desafortunadamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desafortunadamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desafortunadamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desafortunadamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đáng tiếc, chẳng may, than ôi, tiếc, không may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desafortunadamente
đáng tiếc(regrettably) |
chẳng may(unfortunately) |
than ôi(alas) |
tiếc(unfortunately) |
không may(unfortunately) |
Xem thêm ví dụ
Desafortunadamente, hay un asunto de gran importancia. có một vấn đề nghiêm trọng. |
Desafortunadamente, otro asunto de conformidad con estándares causó que IE8 fallara si no se servían todos los elementos de la prueba en el mismo servidor. Một vấn đề tuân thủ tiêu chuẩn chưa được giải quyết khác đã khiến IE8 beta 1 thất bại nếu không phải tất cả các yếu tố của thử nghiệm được lưu trữ từ cùng một máy chủ. |
Bueno, desafortunadamente, la mía está viva y bien. Không may là mẹ em vẫn còn sống nhăn răng. |
Mientras que estas tres revoluciones están en curso desafortunadamente, es solo el comienzo, y aún hay muchas, muchas dificultades. Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách. |
Sí, esa era la cultura entonces, y desafortunadamente, todavía lo es. Phải, khi đó là bình thường và, thật không may, bây giờ vẫn vậy. |
Desafortunadamente, así es. Thật không may, câu trả lời là đúng vậy đấy. |
Desafortunadamente no explica por qué muchos diseñadores siguen tan interesados en diseñar sillas. Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao có rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế. |
Desafortunadamente, no mucho después la compañía quebró. Không may là, không lâu sau đó công ty phá sản. |
La pelea fue una vergüenza, pero, desafortunadamente para los fans de hockey, esa fue la única acción que vieron en el partido de anoche. Cuộc đấu tay đôi quả là một buổi biểu diễn, nhưng không may cho người hâm mộ khúc côn cầu, đó là diễn biến duy nhất của trận đấu tối qua. |
La crisis de los misiles de Cuba se resolvió en un restaurante chino llamado Yenching Palace en Washington, D.C., que desafortunadamente está cerrado ahora, y a punto de convertirse en [una tienda] Walgreen's. Ví dụ như Cơn khủng hoảng tên lửa Cuba đã được giải quyết trong một nhà hàng Trung Quốc tên là Yenching Palace ở Washington, D.C., Đáng tiếc là nó đã bị đóng cửa và sắp sửa biến thành Walgreen's. |
Esencialmente, por tres razones: cálculo, aplicación, y por último y desafortunadamente no tan importante en función del poco tiempo que le dedicamos, inspiración. Có ba nguyên nhân chính yếu sau: Để tính toán Để ứng dụng Và cuối cùng, thật không may lại là thứ chúng ta đầu tư thời gian vào ít nhất, Để khơi nguồn cảm hứng |
Desafortunadamente, no vamos a ser capaces de mantener el acuerdo de esta semana. Tiếc là... chúng tôi không thể hoàn thành kế hoạch tuần này. |
También lo amo, desafortunadamente. Xui xẻo thay, em cũng yêu hắn |
Desafortunadamente, Wu pronto descubre que Zhong huyó de la sala de rehenes. Thật không may, Wu nhanh chóng phát hiện ra rằng Zhong đã trốn khỏi phòng giam giữ. |
Desafortunadamente, aún tenía otra clase de sed. Nhưng đáng buồn là ông vẫn còn một cái khát nữa. |
Desafortunadamente, tú y yo no tenemos mucho que decir sobre ese asunto. Thật không may, anh và tôi không còn thời gian để bàn. |
Desafortunadamente, Gmail no puede participar en mediaciones con terceros implicados en una suplantación de identidad. Rất tiếc là Gmail không thể tham gia hòa giải các vấn đề liên quan đến bên thứ ba về việc mạo danh. |
Otro concepto es la historia clínica digital, que suena muy obvia si hablamos de pacientes reales pero si se trata de obras de arte, desafortunadamente, nunca lo hemos considerado. Một khái niệm khác là điều trị biểu đồ điện tử, nghe có vẻ hiển nhiên nếu chúng ta nói về những bệnh nhân thật nhưng khi chúng ta nói về nghệ thuật, đáng buồn là chúng chưa bao giờ được cho là cơ hội. |
Desafortunadamente, muchos aquí apoyamos las políticas capitalistas y las fuerzas del mercado. Thật không may, rất nhiều người trong căn phòng này là những người thúc đẩy các chính sách tư bản và lực lượng thị trường. |
Desafortunadamente... no es así. Đáng tiếc là nó không hoạt động. |
Desafortunadamente, no sé mi fecha de nacimiento. Thật tiếc là mình cũng không biết chính xác ngày sinh của mình nữa. |
Desafortunadamente, en ningún hospital hay una víctima de accidente que coincida con la descripción dada. Thật không may là khu đó quá xa và không có cảnh sát nào ở đó. |
Desafortunadamente tengo que mostrarles algo muy triste para concluir mi charla. Tôi phải cho bạn thấy một thứ mà không may, rất đáng buồn tại phần cuối của buổi nói chuyện này. |
En cualquier caso, era un lugar fascinante, pero desafortunadamente Australia no se mantuvo de esta manera. Dù sao đi nữa, đó cũng là nơi kì thú, nhưng không may, Châu Úc không tồn tại mãi với điều kiện đó |
Desafortunadamente, pocos seres mortales, si los hay, han tenido éxito total en este esfuerzo; pero es una invitación que todos deberíamos tratar de aceptar. Rủi thay, rất ít người trần thế, nếu có, đã hoàn toàn thành công trong nỗ lực này, nhưng đó là một lời mời gọi tất cả mọi người nên cố gắng để đáp ứng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desafortunadamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desafortunadamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.