instancia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instancia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instancia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ instancia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thể hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instancia
thể hiệnnoun El nombre de la instancia está vacío. Seleccione una instancia Tên thể hiện là rỗng. Vui lòng chọn thể hiện |
Xem thêm ví dụ
Gracias a esa restauración, el conocimiento y las ordenanzas esenciales para la salvación y la exaltación están disponibles una vez más para todas las personas12. ¡En última instancia, esa exaltación permite a cada uno de nosotros vivir con nuestras familias en la presencia de Dios y de Jesucristo para siempre! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
Entonces de nuevo, nos concentramos en prevención más que en tratamiento, en primera instancia. Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh. |
En última instancia descubrimos cómo hacer cosas como el láser que la concentra totalmente. Cuối cùng chúng ta đã phát minh được những thứ như tia la- de tập trung được toàn bộ ánh sáng. |
Una persona rota y angustiada comenzó ese viaje, pero la persona que surgió fue una sobreviviente y en última instancia, se convertiría en la persona que yo estaba destinada a ser. Một con người bị tan vỡ và bị ám đã bắt đầu hành trình đó, nhưng hiện ra sau đó là một người sống sót và sẽ cuối cùng trở thành người tôi được định sẵn để trở thành. |
Hay un gran desacuerdo en la sociedad sobre si esa ley es injusta y en última instancia, esa es una decisión que el pueblo americano debe hacer, a través del congreso. Có nhiều bất đồng trong xã hội xung& lt; br / & gt; quanh tính công bằng của điều luật này và cuối cùng, đây là quyết định của người& lt; br / & gt; dân Hoa Kì, được thông qua bởi Quốc hội. |
Evernote me permite guardarlas en forma rápida y fácil, para poder organizarme y, en última instancia, mejora mi trabajo. Việc có thể lưu vào Evernote một cách nhanh chóng và dễ dàng giúp tôi làm việc có tổ chức và cuối cùng làm cho công việc của tôi tốt hơn. |
Muchos no aprecian que, bajo Su amoroso y comprensivo plan, los que parecen estar en desventaja sin tener culpa, en última instancia no son sancionados4. Nhiều người không hiểu rõ rằng trong kế hoạch đầy yêu thương và toàn diện của Ngài, những người dường như bị thiệt thòi mặc dù không phải lỗi của họ cuối cùng sẽ không bị thiệt thòi.4 |
Más información sobre cómo instalar varias instancias del código de seguimiento Tìm hiểu thêm về cách cài đặt nhiều bản sao mã theo dõi. |
En el lugar de la obra, en primera instancia, los trabajadores realizan los enormes zócalos de hormigón que sostendrán los cuatro pilares del edificio. Thời gian đầu tiên, các công nhân xây dựng những bệ bê tông cho bốn trụ của công trình. |
Si bien otras instituciones, tales como la Iglesia y la escuela, pueden ayudar a los padres a “[instruir] al niño [o a la niña] en su camino” (Proverbios 22:6), esta responsabilidad descansa, en última instancia, en los padres. Trong khi các thể chế khác, như nhà thờ và trường học có thể phụ giúp cha mẹ “dạy cho trẻ thơ con đường nó phải theo; Dầu khi nó trở về già, cũng không hề lìa khỏi đó” (Châm Ngôn 22:6), thì trách nhiệm này cuối cùng vẫn thuộc vào cha mẹ. |
Un problema de decisión pudiera verse como un lenguaje formal, donde los elementos que pertenecen al lenguaje son las instancias del problema cuya respuesta es "sí", los que no pertenecen al lenguaje son aquellas instancias cuya respuesta es "no". Một bài toán quyết định có thể được xem là một ngôn ngữ hình thức, trong đó các xâu ký tự thành viên của ngôn ngữ là các những trường hợp có câu trả lời là có, các xâu ký tự không là thành viên là những trường hợp có câu trả lời là không. |
Única instancia Thể hiện đơn |
b) Explique por qué Jehová es, en última instancia, la Fuente de todo poder. (b) Hãy giải thích tại sao Đức Giê-hô-va là Nguồn tối hậu của mọi năng lượng. |
El muro fue erigido a instancias del Partido Socialista Unificado de Alemania —los trabajos se llevaron a cabo bajo la dirección y la vigilancia de la Volkspolizei y de soldados del Ejército Popular Nacional— contra las declaraciones del presidente del Consejo de Estado (Staatsratsvorsitzender) Walter Ulbricht, quien, en una conferencia de prensa internacional que se celebró en Berlín Oriental el 15 de junio de 1961, había contestado a una pregunta de la periodista Annamarie Doherr: Entiendo su pregunta como que hay hombres en Alemania del Oeste que desearían que movilizáramos a los trabajadores de la construcción de la capital de la RDA para erigir un muro. Bức tường được xây dựng theo chỉ thị của lãnh đạo Đảng Xã hội Chủ nghĩa Thống nhất Đức (Sozialistische Einheitspartei Deutschlands - SED), dưới sự bảo vệ và canh phòng của lực lượng Công an Nhân dân và Quân đội Nhân dân Quốc gia – trái với những lời cam đoan của Chủ tịch Hội đồng Nhà nước của Đông Đức, Walter Ulbricht, người trong một cuộc họp báo quốc tế tại Đông Berlin vào ngày 15 tháng 6 năm 1961 đã trả lời câu hỏi của nữ nhà báo Tây Đức Annamarie Doherr: "Tôi hiểu câu hỏi của bà là có những người ở Tây Đức muốn chúng tôi huy động công nhân xây dựng của thủ đô nước Đông Đức để lập nên một bức tường. |
Habrá un puñado que en última instancia lleven a una oportunidad laboral". Rồi sẽ có một số ít dẫn cô đến một cơ hội việc làm. " |
Los filtros son herramientas útiles, pero el mejor filtro en este mundo, el único que en última instancia funciona, es el filtro personal interno que proviene de un testimonio profundo y duradero del amor de nuestro Padre Celestial y del sacrificio expiatorio de nuestro Salvador por cada uno de nosotros. Các bộ lọc là những công cụ hữu ích, nhưng bộ lọc quan trọng nhất trên thế gian, là bộ lọc duy nhất mà cuối cùng sẽ được hữu hiệu, chính là bộ lọc nội bộ cá nhân xuất phát từ một chứng ngôn sâu sắc và vĩnh cửu về tình yêu thương của Cha Thiên Thượng cũng như sự hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi dành cho mỗi người chúng ta. |
La primera instancia de lucha de esos helicópteros ocurrió el primer día de la guerra (22 de septiembre de 1980) 2 SuperCobras iraníes se deslizaron sobre 2 Mi-25 y los impactaron con misiles guiados antitanque BGM-71 TOW. Ví dụ đầu tiên về những trận đánh "hỗn loạn" của các máy bay đó diễn ra vào ngày khởi động cuộc chiến (22 tháng 9 năm 1980), hai chiếc SuperCobras của Iran đã tấn công hai chiếc Mi-25 và tấn công chúng bằng các tên lửa chống tăng điều khiển bằng dây TOW. |
A instancias de los helenistas, fue movilizado por tercera vez contra los judíos. Do sự xúi giục của phe thân Hy Lạp, ông tiếp tục lần thứ ba chống lại người Do Thái. |
“Nuestro Señor nos asegura —dijo Russell— que [...] nuestro instructor será el espíritu santo del Padre, enviado por causa de Jesús, nuestro Redentor, y a instancias suyas.” Anh Russell nói: “Sự bảo đảm của Chúa chúng ta đó là... thánh linh của Cha, được ban cho nhân danh và theo sự nài xin của Chúa Giê-su, là Đấng Cứu Chuộc, Đấng Trung Bảo và Đầu chúng ta, sẽ dạy dỗ chúng ta”. |
¿Podría haber contribuido en última instancia a cambiar su voto? Cuối cùng, tôi có thể giúp thay đổi phiếu bầu của ông? |
A propósito la he ignorado, porque en última instancia, es la pregunta equivocada. Tôi đã cố tình bỏ qua nó, vì cuối cùng, đó là câu hỏi sai để hỏi. |
3 ¿De quién procede en última instancia Revelación, y qué conducto se usa para transmitirla? 3 Ai là Nguồn tối hậu của Khải-huyền, và công cụ nào đã được dùng để truyền đi? |
Es más, al lograr astutamente que Adán y Eva desobedecieran, los esclavizó al pecado, lo que en última instancia produciría su muerte y la muerte de las generaciones futuras. Hơn nữa, qua việc dụ dỗ A-đam và Ê-va không vâng lời Đức Chúa Trời, hắn khiến tội lỗi cai trị họ, cuối cùng dẫn đến cái chết cho họ và cho các con cháu đời sau. |
Supongo que en última instancia los burócratas de financiación realmente tiene que organizarse. Tôi cho rằng cuối cùng thì những viên chức tài trợ cũng thực sự phải hành động cùng nhau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instancia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới instancia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.