instalación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instalación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instalación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ instalación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cài đặt, cài đặt, sự cài đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instalación
cài đặtnoun Sea lo que sea que me pase, no detengas la instalación de ese software. Dù cho có chuyện gì xảy ra với tôi, đừng dừng cài đặt phần mềm đó. |
cài đặt, sự cài đặtnoun |
Xem thêm ví dụ
Luego, incluso Maira Kalman hizo una increíble instalación críptica de objetos y palabras de tipo envolvente que fascinará a los estudiantes mientras permanezcan ahí. Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó. |
Cuando revisamos anuncios de aplicaciones, comprobamos que una serie de elementos, como el anuncio, el nombre del desarrollador, o la aplicación y su correspondiente título, icono y página de instalación, cumplan nuestras políticas. Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không. |
A partir del 17 de julio del 2018, se incluyen datos más exactos sobre las descargas previas en las métricas de instalación. Kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2018, dữ liệu số lượt cài đặt sẵn toàn diện hơn được bao gồm trong chỉ số cài đặt. |
En RISD, tenemos una instalación increíble llamada el laboratorio de naturaleza Edna Lawrence. Ở RISD, chúng tôi có một cơ sở rất tuyệt được gọi là Phòng thí nghiệm tự nhiên Edna Lawrence. |
Colocamos instalaciones de lavado en la escuela también, así los niños pueden lavarse la cara muchas veces durante el día. Chúng tôi lắp vòi nước ở trường nữa để đám trẻ rửa mặt nhiều lần mỗi ngày. |
se metieron a una de sus instalaciones de máxima. Một trong những cơ sở an ninh của họ bị đột nhập. |
Con 5,383 ha (13,302 acres), MCO es uno de los aeropuertos comerciales más grandes de Estados Unidos. El código del aeropuerto MCO representa el nombre anterior del aeropuerto, la Base de la Fuerza Aérea McCoy, una instalación del Comando Aéreo Estratégico (CAE), que se cerró en 1975 como parte de una retirada militar general después del final de la Guerra de Vietnam. Mã sân bay MCO được lấy từ tên gọi cũ của sân bay là Căn cứ Không quân McCoy, một căn cứ của Bộ chỉ huy Không quân chiến thuật Hoa Kỳ (Strategic Air Command - SAC), đóng cửa vào năm 1975 sau khi Chiến tranh Việt Nam kết thúc. |
El éxito de esta política de la Unión Europea dependerá de tu contribución activa al llevar tus RAEE a las instalaciones adecuadas dedicadas a la eliminación de estos residuos. Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này. |
Tengo un anestesista, un hepatólogo, personal quirúrgico, e instalaciones con todo el equipamiento necesario. Tôi có bác sĩ gây mê, bác sĩ chuyên khoa gan, kíp mổ, và phòng mổ với những phương tiện cần thiết. |
¿Por qué la movieron de la instalación médica? Sao cô ấy lại bị chuyển đi khỏi trạm y tế? |
Hay una estación de tren cerca del aeropuerto, instalación llamada Aeropuerto Cheongju, que está en la línea Chungbuk. Có một nhà ga tàu hoả bên cạnh sân bay, ga sân bay Cheongju. |
Sus instalaciones de mantenimiento tienen la capacidad de dar servicio y reparación a aeronaves tan grandes como un Boeing 747. Sân bay này có các cơ sở bảo dưỡng có khả năng của dịch vụ và sửa chữa máy bay lớn như Boeing 747. |
¿Burló mi hija la seguridad para meter gente en una instalación secreta de investigación y desarrollo nuclear? Làm thế nào mà con gái tôi đưa được người qua bộ phận an ninh trong một cơ sở Nghiên cứu Phát triển hạt nhân bí mật như vậy được? |
En vista del aumento y los cambios políticos fue necesario abrir otras oficinas en Liubliana (Eslovenia) y Skopje (Macedonia), además de conseguir nuevas instalaciones en Belgrado y Zagreb. Với sự gia tăng và thay đổi về chính trị, ngoài việc mở thêm những văn phòng mới ở Belgrade và Zagreb, cần thiết lập thêm những văn phòng mới ở Ljubljana (Slovenia) và Skopje (Macedonia). |
Nick Fury, director de la Agencia de espionaje S.H.I.E.L.D. y su teniente, la agente María Hill llegan a un centro de investigación remoto en donde se empieza una evacuación inmediata de las instalaciones y donde el físico Dr. Erik Selvig está liderando un equipo de investigación y experimentando con el Teseracto. Nick Fury – Giám đốc của S.H.I.E.L.D và trung tá Maria Hill đi đến trung tâm nghiên cứu chức năng, nơi việc sơ tán đang diễn ra, Tiến sĩ Erik Selvig là người dẫn đầu nhóm nghiên cứu tại đây. |
Si siguiera el cable de su aparato, llegaría a un enchufe o una caja de conexiones, que forma parte de la instalación eléctrica de su casa. Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn. |
No voy a permitir que te infiltres en una instalación federal sin refuerzos. Tôi sẽ không để ông đột nhập vào cơ sở liên bang mà không có hỗ trợ. |
Allí, en el corazón más empinadas de mentiras la sierra de Panem instalación militar principal del Capitolio. Nơi những dãy núi dốc đứng trong trung tâm Panem, là cơ sở quân sự chính của Capitol. |
Para producir el escenario de Sugar Rush en el segmento de la película, el grupo de desarrollo visual viajó a la feria ISM de Colonia, una fábrica See's Candies, y otras instalaciones de fabricación. Nghiên cứu các phân cảnh Sugar Rush của bộ phim, nhóm phát triển đã đi tới triển lãm ISM Cologne, nhà máy sản xuất kẹo See's Cady, và các cơ sở sản xuất khác. |
Ya hay 600 instalaciones. 600 chiếc máy đã được lắp đặt. |
Durante la participación de Zimbabue en la República Democrática del Congo, se implementaron seis o siete F-7 en el IAP de Lubumbashi y luego en una instalación similar cerca de Mbuji-Mayi. Zimbabwe Khi Zimbabwe can dự vào Cộng hòa Dân chủ Congo, 6 hoặc 7 chiếc F-7 đã được triển khai tới Lubumbashi và sau đó tới gần Mbuji-Mayi. |
Pronto las instalaciones de Numazu nos quedaron pequeñas. Gia đình Bê-tên chúng tôi chẳng bao lâu gia tăng nhân số và các phòng ốc ở Numazu không còn đủ chỗ. |
Recuerden que toda esa instalación la hacen estas personas en un frío extremo, a temperaturas bajo cero. Nhớ rằng tất cả những dây dợ được hoàn thành bởi con người trong cơn lạnh giá dưới 0 độ. |
La idea es que es una imagen completamente construida de su propia historia de ser vista por diferentes personas en una instalación. Ý tưởng là đó là một hình ảnh được xây dựng tổng thể từ lịch sử được nhìn bởi những người khác nhau trong một hệ thống. |
No permito cámaras en mis instalaciones de investigación. Tôi không cho phép máy quay quanh khu vực nghiên cứu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instalación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới instalación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.