inestabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inestabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inestabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inestabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tính hay thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inestabilidad

tính hay thay đổi

noun

Xem thêm ví dụ

La existencia de tensión superficial estabiliza la inestabilidad de longitud de onda corta, y la teoría luego predecirá estabilidad hasta una velocidad alcanzada.
Tuy nhiên, sự tồn tại của sức căng bề mặt làm ổn định sự bất ổn bước sóng ngắn, và sau đó, lý thuyết này dự đoán sự ổn định cho đến khi vật tốc đạt đến một ngưỡng.
No; pues la inestabilidad económica ahora está de moda.
Không, họ vẫn thất-bại, vì ngày nay chúng ta thấy rõ ràng nền kinh-tế không có gì là vững chắc cả.
Las llamaradas generadas se aceleran de manera dramática, en parte por la inestabilidad Eayleigh-Taylor e interacciones con la turbulencia.
Ngọn lửa cháy một cách cực nhanh, một phần do sự bất ổn định Rayleigh–Taylor và các tương tác với sự nhiễu loạn.
Segundo candidato: escuela pública, inestabilidad en sus puestos de trabajo con trabajos ocasionales como cajera y camarera cantante.
Ứng viên B: học tại trường công lập, đổi việc vài lần, những việc lặt vặt như thu ngân và ca sỹ ở nhà hàng.
Expertos en seguridad internacional afirman que la familia... de Barkawi está instigando violencia en capitales remotas... para proporcionar inestabilidad... y así incentivar la venta masiva de armas.
Các chuyên gia của cơ quan an ninh phát hiện rằng gia đình của Barkawi đang kích động chiến tranh và xung đột ở những vùng hẻo lánh để đẩy mạnh việc buôn bán vũ khí trên toàn thế giới.
No obstante, la crisis económica, la persistente inestabilidad política y las presiones y persecuciones de la cristiandad propiciaron un gran éxodo a Babilonia, ciudad de oriente con una gran presencia judía.
Nhưng tình trạng kinh tế suy sụp, sự bất ổn về chính trị liên miên và cuối cùng áp lực và sự bắt bớ đến từ tôn giáo bội đạo dẫn đến việc nhiều người di dân đến một trung tâm Do Thái lớn khác ở Miền Đông—đó là Ba-by-lôn.
Desastres naturales e inestabilidad política y social sin precedentes.
Chính trị, xã hội và môi trường biến đổi đến mức chưa từng thấy trong lịch sử.
La inestabilidad resultante está causando una reacción exotérmica.
Kết quả không ổn định đang gây ra sự toả nhiệt
La inestabilidad familiar y la falta de instrucción moral impulsan a muchos jóvenes a unirse a pandillas de las que puedan sentirse parte integrante.
Vì thiếu sự ổn định trong gia đình và sự giáo huấn về mặt đạo đức đã khiến nhiều người trẻ gia nhập băng đảng để có người chú ý đến mình.
Este conflicto social no sólo se presentaría como un estimulante de la guerra entre unitarios y federales, sino también como un estimulante de inestabilidad para los dos bandos, dado que en ambos bandos existían caudillos y “doctores” (aunque en el bando unitario había un número mayoritario de “doctores”, existían caudillos unitarios, y en el bando federal pasaba exactamente lo contrario).
Điều này mâu thuẫn xã hội được trình bày không chỉ là một chất kích thích của cuộc chiến tranh giữa các đơn nhất và liên bang, mà còn là một chất kích thích của sự bất ổn định cho hai bên, vì cả hai bên đã được lãnh chúa và "bác sĩ" (mặc dù phía đơn vị đã có một số Phần lớn các "bác sĩ" được lãnh đạo đơn vị, và phía bên liên bang đã hoàn toàn ngược lại.)
Varios estudios demuestran que la pornografía puede llevar a los adolescentes a tener relaciones sexuales a edades más tempranas y a hacerse promiscuos y sexualmente agresivos. Además, crea en ellos inestabilidad emocional y psicológica.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy tài liệu khiêu dâm có thể ảnh hưởng đến thanh thiếu niên, khiến họ sớm thực hiện hành vi tình dục, quan hệ bừa bãi, bạo dâm, không thăng bằng về tâm lý cũng như cảm xúc.
Ashur-Dan I (1179-1133 aC) estabilizó los disturbios internos en Asiria durante su reinado inusualmente largo, sofocando la inestabilidad.
Ashur-Dan I (1179-1133 TCN) đã lập lại sự ổn định cho Assyria trong suốt Triều đại dài khác thường của mình.
La inestabilidad a corto plazo del campo se mide con el índice K. Datos recogidos por el THEMIS muestran que el campo magnético, que interacciona con el viento solar, disminuye cuando la orientación del campo magnético se alinea entre el Sol y la Tierra, en contradicción con hipótesis previas.
Sự không ổn định ngắn hạn của từ trường được đo bằng chỉ số K. Dữ liệu từ THEMIS cho thấy từ trường, tương tác với gió mặt trời, giảm khi hướng từ tính được căn giữa Mặt trời và Trái đất - ngược với giả thuyết trước.
A causa de la inestabilidad política y social que reinaba en aquellos dos países, la Sociedad Bíblica Británica y Extranjera no se había introducido en ninguno de ellos.
Vào lúc đó, công việc của Thánh Kinh Hội Anh Quốc và Ngoại Quốc chưa lan tới nhiều nơi trong cả hai nước này vì bất ổn về chính trị và xã hội.
El NI3 posee una compleja química estructural que es difícil de estudiar debido a la inestabilidad de los derivados.
NI3 có một cấu trúc phức tạp hóa học rất khó nghiên cứu do sự không ổn định của các dẫn xuất.
Esperamos tener un incremento de 200 millones de refugiados para el año 2020 debido al cambio climático y la inestabilidad política.
Chúng ta dự kiến là tới năm 2020 sẽ có khoảng 200 triệu người tị nạn do biến đổi khí hậu và bất ổn chính trị.
Después de la masacre, la inestabilidad se esparció a otros países de África central, y los campos de refugiados estaban saturados.
Cuộc tàn sát ấy dẫn đến sự hỗn loạn tại các nước khác ở Trung Phi, và hậu quả là có những trại tị nạn chật cứng người.
Sistemas de tiempo en las latitudes medias, como los ciclones extratopicales, son causados por inestabilidades del flujo de corriente en chorro.
Hệ thống thời tiết ở những vùng vĩ độ trung bình như xoáy thuận ngoài vùng nhiệt đới (extratropical cyclone) gây ra bởi sự bất ổn định về dòng chảy không khí mạnh này.
De hecho, es esta inestabilidad lo que permite a un robot moverse dinámicamente.
Chính xác là nhờ vào dự dao động bấp bênh đã giúp cho robot di chuyển linh động hơn.
La inestabilidad política provoca guerras que dañan los ecosistemas y acaban con la infraestructura de los países, de modo que se interrumpen los servicios médicos y de distribución de alimentos.
Sự bất ổn chính trị dẫn tới các cuộc chiến tranh cũng hủy hoại hệ sinh thái và tàn phá cơ sở hạ tầng cần thiết cho việc chăm sóc sức khỏe và phân phối thực phẩm.
Bajo la protección de la guerra contra el terrorismo y con la meta de evitar el colapso del Estado que podría servir como base para una inestabilidad regional e internacional, los EEUU, la Unión Europea, India y otras naciones prestaron ayuda militar y económica al Reino de Nepal.
Dưới sự bảo trợ của toàn cầu chiến tranh chống khủng bố và với mục tiêu tuyên bố ngăn ngừa sự phát triển của một " quốc gia thất bại"Hoa Kỳ, Liên minh Châu Âu, và Ấn Độ, trong số các quốc gia khác, đã cung cấp viện trợ quân sự và kinh tế cho chính phủ Nê pan."
Entre otras razones se debía a la inestabilidad del tiempo, como lo ilustra el naufragio de Pablo (Hechos 27:13-44).
Một lý do là vì, như kinh nghiệm ngay sau đó của ông Phao-lô cho thấy, thời tiết không ổn định (Công-vụ 27:13-44).
La facilidad de la victoria japonesa, el impacto negativo de la recesión del período Shōwa, y la inestabilidad política interna ayudaron al auge del militarismo japonés en las décadas de 1920 y 1930.
Chiến thắng dễ dàng của Nhật Bản, tác động tiêu cực của cuộc suy thoái Showa vào năm 1926, và sự mất ổn định chính trị nội bộ đã góp phần vào sự nổi dậy của Nhật Bản vào cuối những năm 1920-1930.
O en estos tiempos modernos de inestabilidad económica, ¿puede la inflación disminuir su valor adquisitivo, o pueden las quiebras de la bolsa de valores hacer que desaparezca?
Và trong thời buổi kinh tế bấp bênh nầy, nạn lạm phát có thể làm tiền mất giá và thị trường chứng khoán có thể suy sụp làm mất hết của cải bạn không?
“La inestabilidad familiar que generan los divorcios, las separaciones y la crianza en familias monoparentales suele tener una repercusión negativa en la educación de los hijos”, menciona un informe.
Một báo cáo viết: “Việc học hành của con cái thường bị ảnh hưởng từ trong các gia đình bất ổn vì ly dị, ly thân hay chỉ có cha hoặc mẹ”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inestabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.