inesperado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inesperado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inesperado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inesperado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đột ngột, thình lình, bất ngờ, đột nhiên, không ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inesperado

đột ngột

(abrupt)

thình lình

(unexpected)

bất ngờ

(abrupt)

đột nhiên

(sudden)

không ngờ

(unexpected)

Xem thêm ví dụ

En la Biblia encontramos muchos casos en los que Jehová hizo cosas inesperadas.
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
De forma inesperada, Cestio Galo retiró sus tropas, lo que permitió que los cristianos de Jerusalén y Judea obedecieran las palabras de Jesús y huyeran a las montañas (Mateo 24:15, 16).
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16.
5 Poco después de que Israel cruzó el río Jordán, Josué tuvo un encuentro inesperado.
5 Không lâu sau khi dân Y-sơ-ra-ên băng qua sông Giô-đanh, Giô-suê có một cuộc gặp bất ngờ.
(Risas) Esto puede parecer un poco impredecible, pero la aparición constante de esta tendencia hacia el órden espontáneo en ocasiones tiene consecuencias inesperadas.
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.
Las víctimas entre el Ejército austrohúngaro ascendieron a más de cinco mil, y la violencia inesperada de la campaña condujo a recriminaciones entre los comandantes y dirigentes políticos.
Hậu quả là thương vong của Lục quân Áo-Hung sau chiến dịch lên đến hơn 5.000 người và sự khốc liệt không thể lường trước của chiến dịch đã khiến cho các chỉ huy quân sự và các nhà lãnh đạo chính trị trở nên bất đồng với nhau.
Si así lo hacemos, recibiremos bendiciones inesperadas.
Làm thế, anh chị có thể nhận được những ân phước bất ngờ.
Necesitamos estos momentos de sorpresa, de algo inesperado y erróneo para que estas historias funcionen".
Chúng ta cần những khoảnh khắc về ngạc nhiên, đảo ngược và sai lầm để làm cho câu chuyện có ý nghĩa."
Y un hermano cuenta que la inesperada muerte de su esposa le provocó “un dolor físico indescriptible”.
Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”.
Mientras escuchaba el conocido relato del joven rico que va al Salvador a preguntarle qué podría hacer para tener la vida eterna, recibí una inesperada y profunda revelación personal que ahora constituye un recuerdo sagrado.
Trong khi lắng nghe câu chuyện quen thuộc về chàng trai trẻ giàu có đến với Đấng Cứu Rỗi để hỏi xem anh ta có thể làm gì để có được cuộc sống vĩnh cửu, tôi đã nhận được một sự mặc khải cá nhân bất ngờ nhưng sâu sắc mà bây giờ đã trở thành một ký ức thiêng liêng.
Pero un día algo inesperado sucedió; el pequeñito, de sólo unos tres años entró repentinamente en un estado de coma.
Tuy nhiên, một hôm, một điều bất ngờ xảy ra: đứa bé trai chỉ mới khoảng ba tuổi, đột nhiên bị hôn mê.
Pero ¿qué sucede si hay una emergencia inesperada?
Nhưng nói gì nếu có một sự khẩn trương bất ngờ?
Lo inesperado puede ser un factor de estrés.
Không quen với nó cũng có thể là nguyên nhân gây căng thẳng.
Estaba trabajando para transformar estas reacciones interiorizadas, y los prejuicios que habían transformado mi identidad, cuando empecé a usar silla de ruedas, creando imágenes inesperadas.
Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng.
En 1962 ocurrió algo inesperado que daría nueva vida a nuestra asignación.
Vào năm 1962, một chuyện bất ngờ xảy ra đã mang lại sự thay đổi quan trọng cho cuộc sống chúng tôi.
LA REUNIÓN anual de la Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania, celebrada el sábado 2 de octubre de 1999, concluyó con un inesperado anuncio.
VÀO ngày Thứ Bảy, 2 tháng 10 năm 1999, Phiên Họp Thường Niên của Hội Tháp Canh kết thúc bằng một lời thông báo bất ngờ.
Pero sacamos una tercer ventaja al hacer este movimiento... inesperada.
Có thuận lợi thứ ba là bằng cách di chuyển nhưng không như mong đợi.
La experiencia tam-bién le enseñó que a veces la adversidad trae bendiciones inesperadas.
Kinh nghiệm đó cũng dạy cho ông biết rằng nghịch cảnh đôi khi mang lại các phước lành trong những cách thức bất ngờ.
Un accidente inesperado trae ruina financiera a un negociante honrado y permite que su competidor, que no es honrado, prospere.
Một tai nạn bất thình lình khiến một người thương gia lương thiện bị phá sản, và khiến cho người thương gia đối thủ có những hành động mờ ám trở nên giàu có.
Fue algo rápido e inesperado.
Điều đó diễn ra quá nhanh và đột ngột.
También descubrimos consecuencias inesperadas.
Nhưng chúng tôi cũng nhận được một hệ quả không lường trước.
En el día de su ejecución, Cranmer inició una oración en el púlpito y una exhortación a obedecer al rey y la reina, pero terminó su sermón con algo inesperado al desviarse del discurso preparado.
Trên tòa giảng trong ngày bị hành hình, Cranmer mở đầu bằng lời cầu nguyện và khuyên mọi người nên vâng phục vua và nữ hoàng, nhưng ông kết thúc bài giảng luận hoàn toàn bất ngờ, trái với những gì ông viết và nộp trước.
Tuvimos un invitado inesperado en la mansión Queen.
Chúng tôi vừa gặp một vị khách không mời tại dinh thự Queen
En noviembre de 1954, Hazel y yo recibimos una inesperada sorpresa: una solicitud de la sucursal de los testigos de Jehová de Londres para que yo sirviera de superintendente viajante.
Vào tháng 11 năm 1954, tôi và Hazel có một sự bất ngờ lớn—một tờ đơn từ văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Luân Đôn mời tôi trở thành giám thị lưu động, viếng thăm một hội thánh mỗi tuần.
Mientras lo hacía, se dio cuenta de algo inesperado.
Khi làm việc này, anh ta chú ý thấy một sự bất ngờ.
Y lo más increíble e inesperado es que otras personas parecen verlo y sentirlo también.
Và điều tuyệt vời bất ngờ là người khác có vẻ như nhìn và cảm nhận được điều đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inesperado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.