granel trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ granel trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ granel trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ granel trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kho thóc, Kho thóc, lẫm, vựa lúa, lẫm lúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ granel

kho thóc

(garner)

Kho thóc

(granary)

lẫm

(granary)

vựa lúa

(granary)

lẫm lúa

(granary)

Xem thêm ví dụ

Ao entrarmos, o que logo chama nossa atenção são os montes de produtos secos — cogumelos, vieiras, abalones, figos, nozes e outros comestíveis vendidos a granel.
Khi bước vào tiệm, chúng tôi chú ý trước hết đến những đống đồ khô—nấm, sò, bào ngư, trái vả, hạt và những thực phẩm khác—được trưng bày trong những thùng không nắp ở cửa ra vào.
Em média, seriam oito dias a içar e a distribuir a carga a granel no porão, mais oito dias no destino final para a retirar e distribuir.
Trung bình tốn tám ngày để chuyên chở và phân phối các lô hàng lớn xuống tàu cộng với tám ngày khác nữa ở đầu bên kia để truy lục và phân phối.
Não se consegue gerar nostalgia a granel.
Bạn không thể đột nhiên luyến tiếc quá khứ.
Em seguida, os mares selvagens e distantes, onde ele revirou os granel ilha, a não entregues, perigos inomináveis da baleia, estas, com todas as maravilhas participar de um mil
Sau đó, tự nhiên và các vùng biển xa nơi ông cuộn số lượng lớn hòn đảo của mình, không gửi được, không tên nguy hiểm của cá voi này, với tất cả những kỳ tham dự của hàng ngàn
Granéis e depósitos geralmente se localizavam na proximidade dos templos.
Các kho thóc và nhà kho thường được đặt ở gần đền.
Chamava- se embarque a granel.
Nó được gọi là " dỡ hàng vận chuyển ".
Lucramos se comprarmos os hambúrgueres a granel.
Ta có lời nếu mua bơ-gơ số lượng lớn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ granel trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.