grandalhão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grandalhão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandalhão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ grandalhão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là to tướng, nhiều, bao la, đám đông, quái nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grandalhão
to tướng(huge) |
nhiều(huge) |
bao la(huge) |
đám đông
|
quái nhân
|
Xem thêm ví dụ
É para ti, grandalhão Nó là của cậu này, chàng trai vĩ đại |
Um grandalhão assustador que tem escrito na testa: Cái gã to lớn đó có lẽ đang làm dấu hiệu: |
Nada pessoal, grandalhão. Không có cá nhân gì ở đây, bé bự. |
Saiam da minha frente, grandalhões! Tránh ra, bọn người lớn. |
Todos ganham seu pedaço e tudo graças ao grandalhão. Mỗi con cá sấu đều nhận phần của mình..... và tất cả đều cảm ơn gã to con kia. |
Grandalhão. Đại Cát |
Daisy se lembrava do proprietário do restaurante, e ele não era chamado de Grandalhão à toa Daisy nhớ đến ông chủ nhà hàng, và ông ta không phải vô duyên vô cớ mà được gọi là Bob Bự. |
Por que não vamos ver o grandalhão? Tới gặp anh chàng to lớn đi? |
Foi uma boa tentativa, grandalhão, mas não te aborreças quando ele não... responder. Tốt lắm, cậu bé... nhưng đừng nổi giận khi ông ấy không trả lời. |
Tem havido uma forte tendência para a miniaturização, melhor sensibilidade, tanto que, há alguns anos atrás, um aparelho GPS era como essa caixa grandalhona à esquerda das chaves. Có một xu hướng mạng đang nổi lên với sự thu nhỏ, tinh tế hơn nhiều đến mức mà một vài năm trước đây thiết bị theo dõi GPS giống như một chiếc hộp ở bên trái của những chiếc chìa khóa. |
Não é nada pessoal, grandalhão. Không có cá nhân gì ở đây, bé bự. |
O grandalhão. Tay đô con ấy. |
É disso que estou a falar, grandalhão! Khi Binh Nhì đã được giải phóng. |
Há muitos grandalhões lutando esta guerra. Vốn dĩ đã có rất nhiều người đàn ông to lớn chiến đấu trong cuộc chiến này. |
Fala por ti, grandalhão. Chỉ cậu nghĩ vậy thôi, anh bạn to xác. |
O grandalhão e eu vamos experimentar aquele restaurante novo perto da UNM, hoje à noite. Tối nay, ông chồng béo và em định đi ăn thử ở nhà hàng mới... cạnh trường đại học New Mexico. |
Grandalhão, vai ver lá acima. To con, anh lên trên xem thử |
Uma ajuda, grandalhão. Giúp 1 tay, to con. |
Temos de recrutar o grandalhão. Chúng ta đã thất bại không chiêu dụ được anh chàng to lớn. |
Odeia os grandalhões. Ghét mấy gã lớn. |
Era um negro grandalhão, destes gigantes que vemos hoje em dia. Đó là một gã da đen to lớn, một người có đôi chân bự như con thường thấy lúc này. |
Grandalhões também sentem dor. Kẻ to lớn cũng có niềm đau chứ. |
É grandalhão. Coi nào. |
Grandalhão, o que está acontecendo com você? chuyện gì với anh vậy? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandalhão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới grandalhão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.