granja trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ granja trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ granja trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ granja trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trang trại, nông trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ granja
trang trạinoun Nenhum tênis Air Jordan jamais ficou arruinado na minha granja. Không đôi giày Air Jordans nào từng bị phá hỏng trong trang trại của tôi. |
nông trườngnoun Bem ali... junto à granja, Ở ngoài kia... gần nông trường, |
Xem thêm ví dụ
Eragon era um jovem de 15 anos que habitava em uma granja em Carvahall, uma pequena aldeia. Eragon (Edward Speleers) là một cậu bé nông dân 17 tuổi (15 tuổi trong truyện) sống ở một làng nhỏ tên Carvahall của một lục địa giả tưởng Alagaësia. |
Desolados e indignados, se dirigiram à Granja Animal de todas as direções, unidos novamente por uma causa comum. Mất tinh thần và phẩn nộ, chúng tiến về Trại Thú Vật từ mọi hướng, theo bản năng đoàn kết với nhau một lần nữa vì đại nghĩa. |
A notícia do que se passava na casa de Jones, se espalhou rapidamente por toda a granja. Tin đồn về những gì xảy ra buổi tối trong nhà Jones ngày nay lan truyền nhanh chóng trong Trại Thú Vật. |
Nenhuma galinha escapa da Granja Tweedy! Không ai thoát khỏi trang trại của Tweedy! |
Por que não vem até a granja no próximo fim de semana? Sao tuần tới cô không đến nông trại cùng tôi chứ? |
Nossos animais trabalham mais e comem menos do que nas outras granjas. Tất cả các con thú phải làm nhiều hơn và ăn ít hơn so với các nông trại khác. |
Enquanto isso, Bola-de-Neve, dirigia os demais animais na formação de uma nova sociedade, que chamaram de Granja Animal. Trong khi đó, Snowball lãnh đạo các con thú khác trong việc thiết lập một xã hội mới, mà bây giờ chúng gọi là Trại Thú Vật. |
Uma casa... Uma granja em Piceno foi providenciada para seu exílio. Một căn nhà... một căn nhà tranh ở Picenum đã được chuẩn bị cho sự đày ải của ngươi. |
Por que não pegamos um ovo e montamos nossa própria granja? Sao chúng ta không lấy một quả trứng và mở trại nuôi gà? |
2 pés, ruim. Bola-de-Neve se dispôs a solucionar o problema de energia na granja. Snowball tự mình nhận lãnh việc giải quyết vấn đề năng lượng cho nông trại. |
Na região onde eu morava e servia, a Igreja tinha uma granja, na qual trabalhavam voluntários das alas locais. Trong khu vực nơi tôi có lần đã sống và phục vụ, Giáo Hội đã điều hành một dự án nuôi gà, chủ yếu là các tình nguyện viên từ các tiểu giáo khu địa phương phụ trách. |
Mas nem toda a maravilha dessa estação era suficiente para aliviar a miséria na Granja Solar. Nhưng tất cả những mùa xuân kỳ diệu cũng không đủ để che giấu sự khốn khổ của nông trại Manor. |
Deixem-me mostrar meu plano para a Granja Animal. Để tôi trình bày kế hoạch của tôi cho Trại Thú Vật. |
É uma longa caminhada de La Granja. Từ La Granja về đây xa quá chừng. |
A Granja Animal parece estar enriquecendo Whymper. Hình như Trại Thú Vật đang làm giàu cho Whymper. |
Nossos jovens, entusiasmados e cheios de energia, reuniram-se na granja e, com rapidez, arrancaram, juntaram e queimaram grandes quantidades de ervas daninhas e lixo. Nhóm người đầy nhiệt tình và nghị lực của chúng tôi tụ họp tại trại gà và nhanh chóng nhổ rễ, thu lượm và đốt cháy một số lớn cỏ dại và các mảnh vụn. |
Da Granja, Sr. Từ Grange, thưa ông. |
Onde fica a granja? Còn trong trại? |
Para destruir a Granja Animal! để phá hoại Trại Thú Vật. |
Brindemos pelo dia em que os porcos governarão as granjas do mundo inteiro! Vì một ngày mà loài heo sẽ chiếm hữu và trị vì nông trại khắp mọi nơi. |
Num belo dia, autoridades suínas vindas de bem longe, chegaram a Granja Animal para celebrar a vinda de uma nova era. Và một ngày đẹp trời, đại biểu heo từ khắp nơi đã tới Trại Thú Vật để ăn mừng sự khởi đầu của một kỷ nguyên mới. |
Quando eu tinha oito anos, um ministro de tempo integral dos Estudantes da Bíblia, como se chamavam as Testemunhas de Jeová naquele tempo, veio de bicicleta à nossa granja. Khi tôi được tám tuổi, một người truyền giáo trọn thời gian của các Học Viên Kinh Thánh, tên gọi Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ, đạp xe đến nông trại sản xuất bơ sữa của chúng tôi. |
Da Granja? Từ Grange? |
Irei propor um novo plano para nossa Granja Animal. Tôi đã chuẩn bị một kế hoạch mới cho Trại Thú Vật. |
E construir uma Granja Animal maior! Vì một Trại Thú Vật quang vinh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ granja trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới granja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.