generalmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ generalmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ generalmente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ generalmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thông thường, thường, bình thường, nói chung, thường thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ generalmente
thông thường(normally) |
thường(commonly) |
bình thường(normally) |
nói chung(generally) |
thường thường(usually) |
Xem thêm ví dụ
Y aunque la densidad mamaria generalmente disminuye con la edad, un tercio de las mujeres mantienen un tejido mamario denso durante años después de la menopausia. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
Generalmente se cree que Natán y Gad escribieron los capítulos 25 a 31 de Primero de Samuel y todo el libro de Segundo de Samuel. Na-than và Gát được cho là những người đã viết sách 1 Sa-mu-ên chương 25 đến 31 và toàn bộ sách 2 Sa-mu-ên. |
De lo contrario, este tipo de ataques son generalmente posibles, en principio, contra cualquier mensaje enviado utilizando la tecnología de clave pública. Nếu không, các cuộc tấn công như vậy nói chung có thể xảy ra, về nguyên tắc, đối với bất kỳ thông tin nào được gửi bằng công nghệ khoá công khai. |
Generalmente es así. Thường là vậy. |
Generalmente está asociada a la historia de un monje que prometió a los agricultores detener la lluvia y traer el buen tiempo en un momento en que la lluvia estaba arruinando las cosechas de arroz. Đó là câu truyện về một nhà sư hứa với nông dân là sẽ ngừng mưa và mang đến thời tiết đẹp trong một thời gian dài bởi vì cơn mưa đang phá hoại mùa màng. |
Si bien no es una práctica habitual que los científicos dividen formalmente tiempo geológico por debajo del nivel de una etapa (aunque sub-etapas se conocen en algunos casos), zonas de distinción biológica (llamados biozonas) proporcionan una forma generalmente reconocido de la definición de las divisiones en niveles más pequeños. Trong khi trong thực tiễn thông thường rất hiếm khi các nhà khoa học chính thức phân chia thời gian địa chất dưới mức bậc (tầng)/kỳ (mặc dù các phân bậc/phân tầng đôi khi cũng tồn tại), nhưng các đới có sự khác biệt sinh học (gọi là đới hay vùng sinh học) có thể cung cấp một cách thức được thừa nhận chung để xác định các cấp bậc phân chia nhỏ hơn. |
Los Sistemas de Automatización de Fuerza de Ventas (SFA, Sales Force Automation Systems), generalmente una parte del sistema de gestión de clientes (CRM) de la compañía, es un sistema que automáticamente archiva todas las etapas en un proceso de venta. SFA, thường là một phần của hệ thống CRM của công ty, là một hệ thống tự động ghi lại tất cả các giai đoạn trong quy trình bán hàng. |
Con esto presente, celebrábamos un estudio de familia todas las semanas, generalmente los lunes por la noche. Ghi nhớ điều này, chúng tôi có buổi học gia đình mỗi tuần, hầu hết vào tối Thứ Hai. |
Generalmente lo hubiera ignorado. Thường thì tôi không để tâm tới những chuyện như vậy. |
Los camarotes eran muy pequeños y la cubierta estaba generalmente llena de agua. Phòng của chúng tôi rất chật hẹp, còn boong tàu thì thường đầy nước. |
Los machos generalmente construyen su primer montículo (o toman uno existente) en su cuarto año, pero tienden a no lograr una estructura tan impresionante como las aves más viejas. Chim trống thường xây dựng gò đất đầu tiên của chúng (hoặc tiếp quản một cái hiện có) trong năm thứ tư của chúng, nhưng có xu hướng không đạt được một cấu trúc ấn tượng như những con chim lớn tuổi. |
La alta radiación infrarroja de estos objetos implica que no pueden ser vistos en luz visible, y generalmente son detectados en las longitudes de onda del infrarrojo o submilimétricas del HDF. Các đối tượng có độ dịch chuyển đỏ rất cao không thể được nhìn thấy trong vùng ánh sáng và thường được phát hiện trong các cuộc khảo sát hồng ngoại hoặc bước sóng dưới milimét trong vùng HDF . |
Glaciólogo - estudio de los glaciares, o más generalmente el hielo y los fenómenos naturales que implican hielo. Băng hà học là ngành khoa học nghiên cứu về sông băng, hay rộng hơn về băng và các hiện tượng thiên nhiên liên quan tới băng. |
Esto último, empero, es generalmente lo que entendemos por «cambio», ¿no es así? Thông thường đây là điều chúng ta có ý nói qua từ ngữ ‘thay đổi’, phải không? |
Por otra parte, el suelo generalmente se cubría de paja o de tallos secos de diversas plantas. Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây. |
Los rinocerontes de Java generalmente no cavan su propio revolcadero, prefiriendo usar los realizados por otros animales o pozos naturales, que ellos agrandan utilizando sus cuernos. Tê giác Java thông thường không tự đào bãi ngâm bùn của riêng chúng, mà thích sử dụng bãi ngâm của những con vật khác hay các hố xuất hiện tự nhiên, được chúng dùng sừng để mở rộng. |
Generalmente se asume que los arseniatos se enlazan con los residuos de cisteína en proteínas. Nói chung người ta cho rằng các asenat gắn với các phần còn lại của cystein trong các protein. |
Para ilustrar la diferencia que existe entre el conocimiento exacto de la Biblia y el superficial, examinemos la oración de Jesús conocida generalmente como el padrenuestro, que se encuentra en Mateo 6:9-13. Để thấy sự khác biệt giữa việc có sự hiểu biết chính xác và việc biết sơ sơ về nội dung của Kinh Thánh, chúng ta hãy xem xét điều thường được gọi là Kinh Lạy Cha, hoặc Lời Cầu Nguyện của Chúa, được ghi nơi Ma-thi-ơ 6:9-13. |
Cuando un jefe de estado extranjero visita un país, generalmente se anuncian las fechas de su presencia. Khi lãnh tụ của một nước đến viếng thăm một nước khác, người ta thường loan báo ngày có mặt của ông. |
Para reservar una hora, el coste es generalmente alrededor de 400 yenes, la mayoría de los lugares requieren que los clientes paguen esto como un mínimo. Việc dành một giờ tại cà phê manga có mức giá chung khoảng 400 yên, hầu hết các địa điểm đều yêu cầu mức giá này như một mức tối thiểu ngay cả khi khách hàng rời đi ngay sau đó. |
Los aterrizajes en la isla están generalmente prohibidos salvo investigaciones científicas especiales. Khám phá du lịch trên các hòn đảo thường bị cấm hoặc chỉ có giấy phép nghiên cứu đặc biệt mới được tới đây. |
Mannix escribió: “Muy pocos de los cristianos se retractaban, aunque generalmente se mantenía un altar en la arena, con fuego ardiendo sobre él, para la conveniencia de ellos. Mannix đã viết: “Rất ít tín-đồ đấng Christ chịu bỏ đạo, mặc dầu bàn thờ với lửa cháy thường để ở nơi thuận tiện cho họ trong đấu trường. |
Por razones obvias, los juegos estudiados por los economistas y los juegos del mundo real finalizan generalmente tras un número finito de movimientos. Bài chi tiết: Sự kết thúc Bởi các lý do hiển nhiên, các trò chơi được nghiên cứu bởi các kinh tế gia và những người chơi trong thế giới thực nhìn chung là kết thúc trò chơi trong hữu hạn các bước đi. |
Que generalmente se refiere a que si alguien joven, concretamente una chica joven, ya tiene vello púbico a su edad, tiene edad suficiente para poder tener relaciones sexuales. Điều đó thường có nghĩa nếu một thanh niên, nhất là trường hợp cô gái trẻ, đã đủ tuổi để gia nhập cộng đồng, cô ấy đủ tuổi để quan hệ tình dục. |
Lo logran con un cuarto de los recursos usados generalmente en el mundo occidental... un cuarto de los recursos. Họ làm điều đó bằng một phần tư tài nguyên được sử dụng tiêu biểu như các nước Phương Tây -- một phần tư nguồn tài nguyên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ generalmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới generalmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.