generalidades trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ generalidades trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ generalidades trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ generalidades trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái chung chung, phần lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ generalidades
cái chung chung
|
phần lớn
|
Xem thêm ví dụ
En vez de contentarse con generalidades, busque puntos concretos que sean informativos y prácticos. Đừng chọn những điểm khái quát, nhưng hãy tìm kiếm những điểm cụ thể thật sự hữu ích và có tác dụng nâng cao hiểu biết. |
El escritor Tristram Coffin dijo al respecto: “La generalidad de la gente seguía haciendo lo mismo de siempre y prestaba escasa atención a los debates de los moralistas”. Văn sĩ Tristram Coffin nói như sau: “Đại đa số quần chúng chuyên làm những gì từ trước đến giờ họ vẫn làm và ít chịu quan tâm đến các cuộc tranh luận của những nhà đạo đức học”. |
Entonces, la generalidad de las personas no quisieron arrepentirse de sus malos caminos. Vào thời đó, con người nói chung đã không chịu ăn năn về đường lối xấu. |
Por ejemplo, en los albores de la centuria, la generalidad de las personas preveían un futuro pacífico y próspero. Thí dụ, vào đầu thập niên 1900, người ta nói chung dự đoán một tương lai hòa bình, thịnh vượng. |
Un discurso que exprese solo generalidades carece de peso y autoridad. Một bài giảng chỉ nói tổng quát thôi thì sẽ thiếu chiều sâu và uy quyền. |
Portavoz del Gobierno de la Generalidad de Cataluña. Bầu Chủ tịch của Generalitat de Catalunya. |
Sin embargo, la generalidad de las personas ha pasado por alto uno de los más significativos. Tuy nhiên, một trong những biến đổi quan trọng nhất thường bị nhiều người bỏ qua. |
2 Indudablemente la generalidad de las personas concordaría con usted. 2 Chắc hẳn phần đông người ta sẽ đồng ý với bạn. |
Quizás ciertos grupos religiosos envíen a algunos “misioneros” dos años a algunos lugares, pero la generalidad de sus fieles no participa en ningún ministerio. Có lẽ một vài nhóm tôn giáo gởi “giáo sĩ” đến những nơi nào đó trong vòng hai năm, nhưng giáo dân nói chung không tham gia vào công việc rao giảng nào như thế. |
11 Otro escollo que quizás tengamos que evitar es el de repetir generalidades. 11 Một khuyết điểm nên tránh nữa là lập lại những lời cầu nguyện quá tổng quát. |
Lo cierto es que la generalidad de los habitantes de la Tierra lo han hecho. Trên thực tế, phần đông dân cư trên đất đều đã làm điều này. |
Observe que Ana no habló generalidades. Xin lưu ý rằng An-ne đã không nói mơ hồ. |
No obstante, como en el caso del primero, la generalidad de los judíos no tuvo en la debida estima su privilegio como custodios de la casa de Dios. Nhưng cũng như với đền thờ thứ nhất, người Do Thái nói chung đã không xem trọng đặc ân làm những người canh giữ nhà Đức Chúa Trời. |
De hecho, la generalidad de las personas admiten que este sentido es una de sus posesiones más valiosas. Thật vậy, phần đông người ta sẽ nói rằng không có mấy điều họ có là quí hơn có mắt tốt. |
Cultivar los atributos de Cristo en nuestra vida no es tarea fácil, en especial cuando salimos de las generalidades y de lo que es abstracto y nos enfrentamos a la realidad de la vida. Phát triển các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô trong cuộc sống của mình không phải là một việc dễ dàng, nhất là khi chúng ta không còn đối phó với những ý nghĩ và hoàn cảnh lý tưởng mà với cuộc sống thực tế. |
Sin embargo, la generalidad de los judíos no le creyó. (Juan 4:48.) Nhưng người Do Thái nói chung đã không tin (Giăng 4:48). |
Connell escribió que estas obras iniciales estuvieron marcados por un "alto nivel de generalidad" en "amplias investigaciones de las normas culturales". Connell viết rằng những công trình nghiên cứu lúc đầu được đánh dấu bởi “những người cao cấp” trong “những cuộc khảo sát rộng rãi về các chuẩn mực văn hóa”. |
Y pondrán aún más interés si deja claro que no se limitará a generalidades, sino que piensa abordar aspectos concretos de la cuestión. Nếu bạn cho thấy rõ là bạn sẽ không chỉ nói chung chung mà thảo luận về những khía cạnh cụ thể của vấn đề, họ sẽ còn chăm chú nhiều hơn nữa. |
La verdad es que el término “pecado” casi se ha erradicado del vocabulario de la generalidad de las personas. Thật ra, tội lỗi là chữ gần như đã nhòa đi trong ngữ vựng của hầu hết mọi người. |
Eso explica que hoy, en muchos lugares del mundo, la generalidad de las personas sea indiferente a las buenas nuevas del Reino. Kết quả là trong nhiều nơi trên thế giới ngày nay, người ta nói chung thờ ơ đối với tin mừng về Nước Trời. |
La generalidad de las personas no tenían un ejemplar personal. Dân thường không có bản Kinh-thánh riêng của mình. |
Más bien que hablar en generalidades, usted tiene detalles iluminadores que ofrecer, y sabe que lo que dice es correcto. Thay vì chỉ nói những điều có tính cách tổng quát, bạn cung cấp những chi tiết thật rõ ràng, và bạn biết rằng những gì mình nói là đúng. |
La generalidad de los científicos concuerdan en que el universo tuvo principio. Trong giới khoa học gia, có sự đồng ý rộng rãi là vũ trụ có một sự khởi đầu. |
La generalidad de las personas no solo son reacias a servir a Dios, sino que de hecho se niegan de plano a hacerlo. Đa số người không những do dự mà còn hoàn toàn không muốn phụng sự Đức Chúa Trời. |
Detalles del Carro de Combate Principal K1A1 "2-6-1-M" Generalidades del Carro de Combate K1A1 en el Website de Rotem (Mejor visualizado en Internet Explorer). Quân đội Hàn Quốc Lục quân hàn Quốc K1 K1A1 Thủy quân lục chiến Hàn Quốc K1 Xe tăng K2 Báo Đen K1A1 Main Battle Tank Details "2-6-1-M" K1A1 Tank Overview at Rotem Website (Best viewed in Internet Explorer). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ generalidades trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới generalidades
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.