general election trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ general election trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ general election trong Tiếng Anh.
Từ general election trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc tổng tuyển cử, tổng tuyển cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ general election
cuộc tổng tuyển cửnoun And then when he won the general election, Và rồi khi ông thắng cuộc tổng tuyển cử, |
tổng tuyển cửnoun (election in which all or most members of a given political body are chosen) And then when he won the general election, Và rồi khi ông thắng cuộc tổng tuyển cử, |
Xem thêm ví dụ
Gladstone returned to power after the 1892 general election; he was 82 years old. Gladstone trở lại nắm quyền sau cuộc tuyển cử năm 1892; năm đó ông ta 82 tuổi. |
Four years later, Monge again ran for President in the 1982 general election. Bốn năm sau, Monge lại tranh cử Tổng thống trong cuộc tổng tuyển cử năm 1982. |
Thân obtained the leadership of the NUP in 1999, and led it into the May 2002 general election. Đinh Văn Thân giành vị trí lãnh đạo NUP năm 1999, và dẫn dắt đảng này trong cuộc tổng tuyển cử tháng 5 năm 2002. |
A parliamentary general election must be called no later than three years after the previous election. Một cuộc tổng tuyển cử nghị viện thường niên diễn ra không muộn hơn ba năm kỳ bầu cử trước đó. |
In 1987, Lee had defeated Lentini in the general election. Năm 1987, Lini lại giành thắng lợi trong cuộc bầu cử. |
Edward had reluctantly agreed, provided the Lords rejected the budget after two successive general elections. Edward đã miễn cưỡng bằng lòng, với điều kiện các khanh tướng vẫn từ chối ngân sách sau hai lần bầu cử liên tiếp. |
During the 2005 Ethiopian general election, Police opened gunfire in June 2005 against opposition supporters in Addis Ababa. Tháng 6 năm 2005 cảnh sát đã bắn vào các người phản đối ở Addis Ababa, tàn sát nhiều người không vũ trang ủng hộ phe đối lập. |
On 25 July, she won SNH48's 2015 General Election with 74,393 votes. 25/07/2015, Triệu Gia Mẫn dành ngôi vị quán quân của cuộc Tông Tuyển Cử của SNH48 lần 2 với 74,393 phiếu. |
When a general election came in 1976 the ALP under Neville Wran were returned to power. Khi tổng tuyển cử diễn ra vào năm 1976 Đảng Lao động dưới sự lãnh đạo của Neville Wran quay trở lại nắm quyền. |
In the 2013 general election, she placed sixth overall with 77,170 votes. Trong cuộc tổng tuyển cử năm 2013, cô đứng hạng 6 chung cuộc với 77,170 phiếu. |
Wickremanayake lost his Parliamentary seat in the landslide defeat of the SLFP in the general elections of 1977. Wickremanayake mất ghế quốc hội của ông trong đợt SLFP đại bại trong cuộc tổng tuyển cử năm 1977. |
Chastanet won the parliament seat for Micoud South constituency in the 2016 general election. Chastanet giành chiến thắng cho một chỗ ở quốc hội từ khu vực Micoud South trong cuộc tổng tuyển cử năm 2016. |
He led the Union of the Democratic Centre and won the 1977 general election. Ông đã lãnh đạo Liên minh Trung tâm Dân chủ và giành chiến thắng Tổng tuyển cử năm 1977. |
The party won a substantial parliamentary majority in the 1990 Burmese general election. Đảng giành đa số lớn tại quốc hội trong tổng tuyển cử năm 1990. |
Within a year of George's accession the Whigs won an overwhelming victory in the general election of 1715. Một năm sau khi George kế vị, đảng Whig đã giành chiến thắng áp đảo trong cuộc tuyển cử năm 1715. |
He contested the seat again in the following general election with less success. Banda lại chạy đua vào chiếc ghế tổng thống trong các cuộc bầu cử dân cử sau đó nhưng thất bại hoàn toàn. |
As a result, general elections are now held every four years rather than five. Họ thêm ngày nhuận sau mỗi 3 năm thay vì sau mỗi 4 năm. |
In the 2017 general election, the SNP won 35 of the 59 seats. Trong bầu cử năm 2017, Đảng Dân tộc Scotland giành được 35 trong số 59 ghế. |
In the 1874 general election, Disraeli was returned to power. Trong cuộc tuyển cử năm 1874, Disraeli trở lại nắm quyền. |
In the Netherlands general election of 2006 he was on the candidate list of the Labour Party. Trong cuộc tổng tuyển cử năm 2006 của Hà Lan, ông đã có mặt trong danh sách ứng cử viên của Đảng Lao động. |
In March 1933 the German government called a general election. Vào tháng 3 năm 1933 chính phủ Đức kêu gọi tổng tuyển cử. |
In the 2002 general election the Social Democrats increased their number of seats in the parliament. Trong cuộc tổng tuyển cử năm 2002, Đảng Dân chủ Xã hội đã tăng số ghế trong quốc hội. |
A general election was held in Japan on 16 December 2012. Một cuộc tổng tuyển cử đã được tổ chức tại Nhật Bản vào ngày 16 tháng 12 năm 2012. |
Solís would go on to win 78% of the national vote in the general election. Solís sẽ tiếp tục giành được 78% số phiếu bầu trong cuộc tổng tuyển cử. |
Following the general elections that year, David Saul Marshall became the first Chief Minister of Singapore. Sau cuộc tổng tuyển cử năm đó, David Saul Marshall trở thành Thủ tướng đầu tiên của Singapore. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ general election trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới general election
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.