gemstone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gemstone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gemstone trong Tiếng Anh.

Từ gemstone trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngọc, Ngọc, đá quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gemstone

ngọc

noun

Unlike gold, silver, or many gemstones, pearls are produced by living things.
Khác với vàng, bạc hoặc nhiều loại đá quí, ngọc trai do các sinh vật tạo nên.

Ngọc

proper (piece of mineral used to make jewelry)

Unlike gold, silver, or many gemstones, pearls are produced by living things.
Khác với vàng, bạc hoặc nhiều loại đá quí, ngọc trai do các sinh vật tạo nên.

đá quý

noun

And so they're valuable. This is precious metals and gemstones.
Và chúng có giá trị. Chúng là kim loại và đá quý.

Xem thêm ví dụ

Anglesite is sometimes used as a gemstone.
Anglesit đôi khi sử dụng như một loại đá quý.
Namibia is a country of beautiful gemstones
Đất Namibia có đá quý rất đẹp
This is precious metals and gemstones.
Chúng là kim loại và đá quý.
They crushed gemstones and used them to decorate their faces, mainly on the lips and around the eyes.
Họ nghiền đá quý và sử dụng chúng để trang trí khuôn mặt, chủ yếu trên môi và quanh mắt.
In the early 1980s, a deposit of gemstone-quality clinohumite was discovered in the Pamir Mountains.
Trong đầu thập niên 1980, một mỏ clinohumit chất lượng đá quý đã được phát hiện trong khu vực dãy núi Pamir.
This effect is best seen in gemstones cut in cabochon form perpendicular to the c-axis.
Hiệu ứng này cũng được nhìn thấy rõ trong các quý đã gia công ở dạng cabochon vuông góc với trục c.
The designer travelled to Jaipur, India to have these gemstones individually trim and faceted to the required cut and sizes.
Nhà thiết kế đã đi đến Jaipur, Ấn Độ để có những viên đá quý này được cắt theo kích thước yêu cầu.
The gemstones used were precious and semiprecious stones and donations from over 80 participating countries.
Đá quý được sử dụng là đá quý được quyên góp từ hơn 80 quốc gia.
Could it be, however, that from God’s standpoint, there are things more precious than diamonds or other gemstones?
Nhưng theo quan điểm của Đức Chúa Trời, có thể có những điều còn giá trị hơn kim cương hay những viên đá quý khác không?
The country has deposits of coal, opal, gemstones, kaolin, iron ore, soda ash, and tantalum, but only gold is mined in significant quantities.
Nước này có trữ lượng than đá, opan, ngọc, kaolinit, quặng sắt, natri cacbonat và tantan, nhưng chỉ vàng được khai thác với số lượng đáng kể.
Encyclopaedia Britannica notes that a birthstone is a “gemstone associated with the date of one’s birth, the wearing of which is commonly thought to bring good luck or health.”
Cuốn bách khoa tự điển Encyclopaedia Britannica bình luận rằng “người ta thường nghĩ việc đeo đá quý tượng trưng cho tháng sinh mang lại sự may mắn hay sức khỏe tốt”.
Unlike gold, silver, or many gemstones, pearls are produced by living things.
Khác với vàng, bạc hoặc nhiều loại đá quí, ngọc trai do các sinh vật tạo nên.
Nephrite, one of the two minerals of the gemstone jade, is a green variety of tremolite.
Nephrit, một trong hai khoáng vật đá quý jade, là biến thể màu lục của tremolit.
But, of course, such natural processes do not produce living gemstones.
Nhưng dĩ nhiên, những tiến trình tự nhiên này không sản xuất được những viên ngọc sống.
Chrysoberyl is the third-hardest frequently encountered natural gemstone and lies at 8.5 on the Mohs scale of mineral hardness, between corundum (9) and topaz (8).
Chrysoberyl là loại đá quý tự nhiên có độ cứng xếp hàng thứ 3 vào khoảng 8,5 theo thang độ cứng Mohs, giữa corundum (9) và topaz (8).
Despite the similarity of their names, chrysoberyl and beryl are two completely different gemstones, although they both contain beryllium.
Mặc dù có tên gọi tương tự, chrysoberyl và beryl là các loại đá quý hoàn toàn khác nhau.
Yellow-green chrysoberyl was referred to as "chrysolite" during the Victorian and Edwardian eras, which caused confusion since that name has also been used for the mineral olivine ("peridot" as a gemstone); that name is no longer used in the gemological nomenclature.
Chrysoberyl vàng lục được gọi là "chrysolit" dưới thời kỳ Victoria và Edwardia, điều này gây nhầm lẫn do tên gọi này đã được dùng để chỉ olivin ("peridot" là một loại đá quý); tên gọi này đã không còn được sử dụng trong danh pháp ngọc học.
Cassiterite is also used as a gemstone and collector specimens when quality crystals are found.
Cassiterit cũng còn được dùng làm đá quý và mẫu sưu tập khi các tinh thể đạt chất lượng được tìm thấy.
The ancient Egyptians, for example, obtained gemstones from as far away as what is now modern-day Iran, Afghanistan, and possibly even India.
Ví dụ, người Ai Cập cổ đại thu được đá quý từ những nơi xa xôi mà giờ đây là I-ran, Afghanistan và thậm chí có thể là Ấn Độ.
Men and women willingly brought something for Jehovah’s work: brooches, earrings, rings, gold, silver, copper, blue thread, purple wool, scarlet material, fine linen, goat hair, ram skins dyed red, sealskins, acacia wood, gemstones, balsam, and oil.
Người nam và người nữ tình nguyện mang lễ vật để ủng hộ công việc của Đức Giê-hô-va: Hoa tai, nhẫn, vàng, bạc, đồng, chỉ tím, đỏ điều, đỏ sậm, vải gai mịn, lông dê, da chiên đực nhuộm đỏ, da cá nược, cây si-tim, ngọc, hương liệu và dầu.
For many years afterwards, it was known only in a few samples, and it is still one of the rarest gemstone minerals in the world.
Trong nhiều năm sau đó, nó đã được biết đến chỉ trong một vài mẫu, và nó vẫn là một trong những khoáng sản đá quý hiếm nhất trên thế giới.
Weighing 45.52 carats, its exceptional size has revealed new findings about the formation of gemstones.
Với trọng lượng 45,52 cara, kích thước đặc biệt của viên kim cương đã tiết lộ những phát hiện mới về sự hình thành đá quý.
This reference work adds: “Supernatural powers have long been attributed by astrologers to certain gemstones.”
Sách tham khảo này nói tiếp: “Từ lâu các chiêm tinh gia cho rằng một số loại đá quý có quyền lực siêu nhiên”.
In the late 11th-early 12th century, Schedula Diversarum Artium (List of Sundry Crafts), the author known as "Theophilus Presbyter" describes its use as imitation gemstone, and the title of a lost chapter of the work mentions the use of lead in glass.
Vào cuối thế kỷ 11 đến đầu thế kỷ 12, Routula Diversarum Artium (Danh sách các đồ thủ công Sundry), tác giả được gọi là " Theophilus Presbyter " mô tả việc sử dụng nó như đá quý giả, và tiêu đề của một chương bị mất của tác phẩm đề cập đến việc sử dụng chì trong ly.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gemstone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.