gee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gee trong Tiếng Anh.
Từ gee trong Tiếng Anh có các nghĩa là gờ, ghê, giê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gee
gờverb (name of the letter G, g) |
ghêverb (name of the letter G, g) |
giênoun (name of the letter G, g) |
Xem thêm ví dụ
Gee, I don't know. Chúa ơi, tôi không biết. |
"Surviving Bee Gees collect CBEs". Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010. ^ “Surviving Bee Gees collect CBEs”. |
After hearing Bee Gees' "Jive Talkin'", Buckingham and co-producer Dashut built up the song with four audio tracks of electric guitar and the use of chair percussion to evoke Celtic rock. Sau khi nghe "Jive Talkin'" của Bee Gees, Buckingham và nhà sản xuất Dashut đã cùng phát triển thêm bản demo này với 4 đoạn thu cùng guitar điện, cố gắng định âm theo phong cách celtic rock. |
Gee, I don't know, Rach. Trời, tớ không biết nữa Rach à. |
Oh, gee, lady, I just came here to drill. Cô ơi, tôi chỉ lên đó khoan thôi mà. |
With Robin's death, Barry became the last surviving Gibb brother, and the Bee Gees dissolved as a musical group. Sau khi Robin ra đi, Barry đã trở thành người còn sống cuối cùng của ban nhạc, và ban nhạc Bee Gees chính thức tan rã. |
Like everybody else, they said, "Gee, thanks Doc! Giống như tất cả mọi người khác, họ nói, "Hay quá, cảm ơn ông! |
Much of the earlier published material was by the distinguished E. P. Gee, a member of the Bombay Natural History Society. Phần lớn các tài liệu xuất bản trước đây là do phân biệt EP Gee, một thành viên của Bombay Natural History Society. |
You've got to remember, we were fairly dead in the water at that point, 1975, somewhere in that zone — the Bee Gees' sound was basically tired. Bạn phải nhớ, ban nhạc của chúng tôi đã chết trong nước vào thời điểm đó, năm 1975, khoảng đó - Âm thanh của Bee Gees lúc đó cơ bản là rất mệt mỏi. |
List of artists who was influenced by the Bee Gees, Brinkster, archived from the original on 30 December 2013 "John Lennon Interview: Playboy 1980 (Page 3)". Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2015. ^ a ă â List of artists who was influenced by the Bee Gees, Brinkster, Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2013 Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ “John Lennon Interview: Playboy 1980 (Page 3)”. |
Rogers' 1983 album, Eyes That See in the Dark, was written entirely by the Bee Gees and co-produced by Barry. Album năm 1983 của Rogers, Eyes That See in the Dark, do Bee Gees viết toàn bộ và được Barry đồng sản xuất. |
At first, the Bee Gees lost the case; one juror said that a factor in the jury's decision was the Gibbs' failure to introduce expert testimony rebutting the plaintiff's expert testimony that it was "impossible" for the two songs to have been written independently. Tòa sơ thẩm xử Bee Gees thua kiện; một bồi thẩm đoàn nói rằng một nhân tố trong quyết định của bồi thẩm đoàn là việc anh em Gibbs không đưa ra được lời khai của chuyên gia về việc bác bỏ lời khai của chuyên gia nguyên đơn rằng "không thể" có hai bài hát được viết một cách độc lập giống nhau như thế. |
After Maurice's death, the Bee Gees were also inducted in Dance Music Hall of Fame in 2001, London's Walk of Fame in 2006 and Musically Speaking Hall Of Fame in 2008. Sau cái chết của Maurice, Bee Gees được vinh danh tại Dance Music Hall of Fame năm 2001, Walk of Fame của Luân Đôn năm 2006 và Musically Speaking Hall Of Fame năm 2008. |
Gee, that'd scare Mom into a green hemorrhage. Chúa ơi, chuyện này sẽ làm mẹ tôi sợ xanh mặt. |
Radio stations around the US began promoting "Bee Gee-Free Weekends". Các đài phát thanh trên khắp nước Mỹ bắt đầu quảng bá "Chương trình cuối tuần không có nhạc Bee Gees". |
The Bee Gees won five Grammy Awards for Saturday Night Fever over two years: Album of the Year, Producer of the Year (with Albhy Galuten and Karl Richardson), two awards for Best Pop Performance by a Duo or Group with Vocals (one in 1978 for "How Deep Is Your Love" and one in 1979 for "Stayin' Alive"), and Best Vocal Arrangement for Two or More Voices for "Stayin' Alive". Bee Gees thắng 5 giải Grammy cho album Saturday Night Fever trong vòng 2 năm: Album của năm, Nhà sản xuất của năm (với Albhy Galuten và Karl Richardson), hai giải cho Trình diễn song ca hoặc nhóm nhạc giọng pop xuất sắc nhất (một giải của năm 1978 cho "How Deep Is Your Love" và một giải năm 1979 cho "Stayin' Alive"), và Hòa âm tốt nhất cho hai hay nhiều giọng cho bài "Stayin' Alive". |
Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band (1978), a musical film starring the Bee Gees and Peter Frampton, was a commercial failure and an "artistic fiasco", according to Ingham. Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band (1978) – bộ phim được thực hiện với The Bee Gees và Peter Frampton thủ vai chính – thất bại hoàn toàn về mặt thương mại và được Ingham gọi là "thảm họa nghệ thuật". |
After releasing three singles in the Japanese market, including "Genie", "Gee", and "Mr. Taxi/Run Devil Run", Girls' Generation released their first Japanese studio album Girls' Generation on June 1, 2011. Sau khi phát hành 3 đĩa đơn tiếng Nhật, bao gồm Genie, Genie, Mr.Taxi/Run Devil Run, có tin đồn là Girls' Generation sẽ phát hành album phòng thu tiếng Nhật đầu tiên của họ. |
The Bee Gees' overwhelming success rose and fell with the disco bubble. Sự thành công rực rỡ của Bee Gees lên và xuống cùng với bong bóng disco. |
Gee, I doubt I'll make Max's best people list. Được, tôi nghi rằng tôi sẽ làm nên danh sách những người tốt nhất của Max. |
The Bee Gees' version appeared a month later as the B-side of "Stayin' Alive". Phiên bản của Bee Gees xuất hiện một tháng sau đó ở mặt B của "Stayin 'Alive". |
Everyone should be aware that the Bee Gees are second only to Lennon and McCartney as the most successful songwriting unit in British popular music. —Music historian Paul Gambaccini. "Mọi người nên lưu ý rằng Bee Gees chỉ đứng sau Lennon và McCartney với tư cách những người sáng tác nhạc thành công nhất trong âm nhạc đại chúng của Anh." —Nhà sử học về âm nhạc Paul Gambaccini. |
In January 1979, the Bee Gees performed "Too Much Heaven" as their contribution to the Music for UNICEF Concert at the United Nations General Assembly, a benefit organised by the Bee Gees, Robert Stigwood, and David Frost for UNICEF that was broadcast worldwide. Vào tháng 1 năm 1979, Bee Gees biểu diễn "Too Much Heaven" như là một đóng góp của họ cho Buổi hòa nhạc cho UNICEF tại Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc, một buổi diễn từ thiện do Bee Gees, Robert Stigwood, and David Frost tổ chức cho UNICEF và được truyền hình toàn cầu. |
Gee, you think? Em nghĩ thế ư? |
Gee, how'd you figure out it was a trap? Sao giờ cậu mới biết là bẫy chứ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.