precious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ precious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precious trong Tiếng Anh.
Từ precious trong Tiếng Anh có các nghĩa là quý, quý báu, quý giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ precious
quýadjective (of high value or worth) Maurice always said it was his most precious gift to you. Maurice luôn nói rằng đó là món quà quý giá nhất ông ấy dành cho cháu. |
quý báuadjective (of high value or worth) The scriptures are clear that our precious mortal existence is a very short time. Thánh thư nói rõ ràng rằng cuộc sống trần thế quý báu của chúng ta rất ngắn. |
quý giáadjective You have to believe your life is precious, that all life is precious. Anh phải tin mạng mình quý giá, mọi sinh mạng đều quý giá. |
Xem thêm ví dụ
A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world . Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này . |
It has to be as precious as this. Chàng muốn thế này phải không? |
5 Since there is not enough gold and silver in the royal treasury to pay the tribute, Hezekiah retrieves what precious metals he can from the temple. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
Our heavenly Father, Jehovah, listens to us when we approach him through the precious privilege of prayer. Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện. |
A testimony is a most precious possession because it is not acquired by logic or reason alone, it cannot be purchased with earthly possessions, and it cannot be given as a present or inherited from our ancestors. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
Though they delighted in the precious truths that Jesus had taught them, they were well-aware that not all shared their delight. Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ. |
Our lives are so short, and our time on this planet is so precious, and all we have is each other. " Cuộc sống của chúng ta là quá ngắn ngủi, và thời gian của chúng ta trên hành tinh này rất quý giá, tất cả những gì chúng ta có là những người khác. |
Keep Jehovah’s precious promises in mind. —Philippians 4:8, 9. Vì thế, hãy luôn ghi nhớ những lời hứa quý báu của Đức Giê-hô-va.—Phi-líp 4:8, 9. |
Do not trade your precious integrity for the shameful act of looking at or reading pornography! Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm! |
(Jude 21) What a precious goal —everlasting life! Sự sống đời đời quả là một mục tiêu quý báu thay! |
By reflecting godly compassion and by sharing the precious truths contained in God’s Word, you can help those who are grieving to draw consolation and strength from “the God of all comfort,” Jehovah. —2 Corinthians 1:3. Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3. |
Your sweet, precious Claire. Claire ngọt ngào, yêu dấu của anh. |
This was evidently a common practice, perhaps designed to protect the precious harvest from thieves and marauders. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
His time with her is precious and goes by quickly, so he needs to make the most of it. Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó. |
VISION is generally considered the most precious and important of the senses —especially by those who no longer have it. Trong ngũ giác người ta thường xem thị giác là quý hóa và quan trọng nhất—đặc biệt đối với những người nay bị mù lòa. |
Most of all, I have come to know Jehovah, the most precious Friend of all. Trên hết, tôi đã nhận biết Đức Giê-hô-va, Người Bạn đáng quý nhất. |
We thank Jehovah that we have been able to encourage each other to endure in his precious work. Chúng tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va vì chúng tôi có thể khuyến khích nhau và bền bỉ làm công việc cao quý này. |
So, to me how precious your thoughts are! Hỡi Đức Chúa Trời, các tư-tưởng Chúa quí-báu cho tôi thay! |
May we zealously participate in the Kingdom-preaching and disciple-making work, never allowing the world to endanger our precious relationship with God. Mong sao chúng ta sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ, không bao giờ để thế gian gây nguy hại cho mối quan hệ quý báu với Ngài. |
And it's destroying that precious benthic community on the bottom, things like sponges and corals, that critical habitat for other animals. Và nó đang phá hủy cộng đồng sinh vật quý hiếm dưới đáy biển, những thứ như bọt biển và san hô, đó là môi trường sống quan trọng của các động vật khác. |
Are you moved to learn more about the God who gives us this precious hope? Chẳng phải bạn được thôi thúc để học biết thêm về Đức Chúa Trời, Đấng ban cho chúng ta hy vọng quý báu này hay sao? |
"Take My Hand, Precious Lord" is published in more than 40 languages. Ngay sau khi phát hành, "Take My Hand, Precious Lord" rất được yêu thích, và được phổ biến trong hơn 40 ngôn ngữ. |
He accepts that he needs to wait patiently for “the precious fruit of the earth.” Ông chấp nhận rằng mình cần kiên nhẫn chờ đợi “hoa lợi quý giá của đất”. |
Parents should act to preserve time for family prayer, family scripture study, family home evening, and the other precious togetherness and individual one-on-one time that binds a family together and fixes children’s values on things of eternal worth. Cha mẹ cần phải hành động để dành thời giờ cho sự cầu nguyện chung gia đình, đọc thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, và thời gian quý báu tụ họp chung và riêng rẽ giữa một đứa con với người cha hoặc người mẹ mà ràng buộc một gia đình lại với nhau và giúp con cái biết coi trọng những điều có giá trị vĩnh cửu. |
Maurice always said it was his most precious gift to you. Maurice luôn nói rằng đó là món quà quý giá nhất ông ấy dành cho cháu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới precious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.