get in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get in trong Tiếng Anh.
Từ get in trong Tiếng Anh có các nghĩa là đến, lẩn vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get in
đếnverb A fire broke out and we can't get in there yet. Phòng chỉ huy đang cháy, không thể đến gần được. |
lẩn vàoverb |
Xem thêm ví dụ
Get in there! Vào trong mau! |
They're dying to get in the field. Không tệ! |
Danny, get in here. Danny, vào đây. |
You know, how to get in touch with him, don't you, son? Cậu biết cách liên lạc với anh ta phải không, con trai? |
I remember getting in the car the day after we visited Winter Quarters, Nebraska. Tôi còn nhớ đã ngồi vào trong xe vào cái ngày sau khi chúng tôi đến Winter Quarters, Nebraska. |
You'll get in trouble in Atlanta. Cô sẽ có chuyện ở Atlanta. |
Get in the house. Này, vào nhà đi. |
I realized she meant for me to get in out of the rain. Thì ra ý nàng muốn bảo tôi đi vào đó để tránh mưa. |
Get in the bathroom. Vào nhà vệ sinh. |
Get in the root cellar, Rachel. Đi lên gác mái, Rachel. |
Get in there now! Vào trong đó ngay! |
Someone was trying to get in. Có ai đó đã cố đột nhập |
So why don't you let me drive and you can get in the back. Sao không để tôi lái xe và cô có thể ngồi đằng sau? |
Get in the car. Vào xe đi. |
Get in there. Vô trong đó. |
The average commission per trade is roughly $5 per round trip (getting in and out of a position). Hoa hồng trung bình mỗi giao dịch là khoảng 5 USD cho mỗi hành trình khứ hồi (vào và ra khỏi một vị thế). |
Can we... we get in? Chúng tôi có thể... vào trong à? |
Get in here! Vào đây đi! |
She'll get in trouble. Nó gặp rắc rối rồi. |
You get in line. Anh phải cùng hàng ngũ. |
We could not get in a great deal of mischief without a report reaching our mothers very rapidly. Mẹ chúng tôi đều được nhanh chóng báo cho biết nếu chúng tôi quá nghịch ngợm. |
Go get in the car, Doofy. Ra xe đi. |
They might watch, if they were careful not to get in the way. Các cô có thể xem nếu cẩn thận không làm cản lối. |
To get in, maybe. Có thể thành công thôi. |
No one gets in or out without authorization from General Olbricht's office. Nội bất xuất ngoại bất nhập nếu không có lệnh của Tướng Olbricht. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get in
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.