fonds de commerce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fonds de commerce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fonds de commerce trong Tiếng pháp.

Từ fonds de commerce trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiện chí, làm ăn, lòng tốt, tình trạng bận rộn, thiện ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fonds de commerce

thiện chí

(goodwill)

làm ăn

(business)

lòng tốt

(goodwill)

tình trạng bận rộn

(business)

thiện ý

(goodwill)

Xem thêm ví dụ

Elle a repris son fond de commerce et n'a jamais regardé en arrière.
Tiếp quản công việc của hắn và không nhìn lại.
Selon le Fonds de compensation du commerce... je peux réclamer des dommages et intérêts pour ces morts.
Tôi có quyền đòi hỏi bồi thường thiệt hại về con người.
1907 - La Chambre de commerce de Montréal fonde l'École des hautes études commerciales de Montréal (HEC).
1907 - Phòng Thương mại Montréal thành lập Trường Thương mại cao cấp Montréal (HEC Montréal).
L’AVENIR. Voilà des siècles que les faux messies font de sa prédiction leur fonds de commerce.
TRONG nhiều thế kỷ, những người mạo nhận là đấng mê-si cố tiên đoán về tương lai.
Après avoir ouvert un petit commerce de glaces, elle a dû le fermer, parce que les fonds s’amenuisaient.
Chị đã mở một cửa hàng nhỏ để bán kem nhưng với thời gian, chị không còn đủ vốn để duy trì và phải đóng cửa.
Frère Wong a été le fondateur et l’un des associés d’une société de consultance de commerce et de qualité. Il a aussi travaillé dans un groupe d’essai et d’inspection de matériaux où il a commencé comme chef comptable et a terminé comme directeur général adjoint.
Anh Cả Wong là người sáng lậpngười chung phần của một công ty kinh doanh và tư vấn cao cấp và cũng làm việc tại một nhóm thử nghiệm và kiểm tra vật liệu nơi ông bắt đầu với cách là kế toán trưởng và rời công ty với tư cách là phó giám đốc điều hành.
Ainsi, une Société de Commerce maritime fut fondée en 1772, qui existe encore aujourd'hui sous la forme d'une fondation dénommée Preußische Seehandlung.
Một trong số đó, được thành lập vào năm 1772 là Société de Commerce maritime, hiện hữu ngày hôm nay là một nền móng được đặt tên là Seehandlung Preußische (tạm dịch là "Doanh nghiệp hàng hải Phổ").
Le royaume indo-grec fondé par Demetrius de Bactria a inclus le Gandhara et le Pendjab en 184 av. J.-C., et a atteint sa plus grande ampleur sous Ménandre Ier, établissant la période gréco-bouddhiste avec des avancées dans le commerce et la culture.
Vương quốc Ấn-Hy Lạp do Demetrius của Bactria thành lập gồm cả Gandhara và Punjab từ năm 184 trước Công nguyên, và đạt tới tầm vóc lớn nhất dưới thời Menander, thành lập nên giai đoạn Hy Lạp-Phật giáo với những tiến bộ trong thương mại và văn hoá.
Mais ses méthodes et les mathématiques associées sont aujourd’hui le fondement même de la science et de la technique, ainsi que du commerce et de l’industrie.
Nhưng hiện nay các phương pháp của ông và những phương pháp toán học liên quan đã trở thành mấu chốt trong khoa học và kỹ thuật, chưa nói đến thương mạicông nghiệp.
Au fond, fait remarquer Schürer, “ le petit territoire juif était cerné de toutes parts ou presque par des populations hellénistiques avec lesquelles, pour les besoins du commerce, il était obligé d’entretenir des contacts permanents ”.
Ông Schürer nói tiếp: “Bao quanh khu vực nhỏ bé của người Do Thái là khu vực của người theo văn hóa Hy Lạp, vì thế để buôn bán trao đổi, người Do Thái buộc phải thường xuyên giao tiếp với những người đó”.
L'Empire britannique commença à prendre forme au début du XVIIe siècle avec la création d'implantations en Amérique du Nord et dans les Caraïbes et la fondation des premières compagnies commerciales, dont la plus notable fut la Compagnie anglaise des Indes orientales, afin d'administrer les colonies et de développer le commerce avec la métropole.
Đế quốc Anh bắt đầu thành hình vào đầu thế kỷ XVII, khi nước Anh tiến hành thuộc địa hóa Bắc Mỹ và các đảo nhỏ trong vùng Caribe, cùng với đó là việc thành lập những công ty tư nhân, đáng chú ý nhất là Công ty Đông Ấn Anh, để quản lý các thuộc địa và mậu dịch hải ngoại.
Il a été décrit par l'UNESCO de la façon suivante : « avec ses rues historiques, résidences, édifices religieux et publics portugais et chinois, le centre historique de Macao fournit un témoignage unique de la réunion esthétique, culturelle, architecturale et technologiques de l'Orient et l'Occident, il est le témoin de l'une des plus anciennes et les plus durables des rencontres entre la Chine et l'Occident, fondée sur le dynamisme du commerce international ».
Nó được mô tả bởi UNESCO như là "với những con phố lịch sử, khu dân cư, tôn giáo và các tòa nhà kiến trúc Bồ Đào Nha và Trung Quốc, trung tâm lịch sử của Ma Cao cung cấp một bằng chứng duy nhất những ảnh hưởng về thẩm mỹ, văn hóa, kiến trúc và công nghệ của cả phương Đông và Tây" và "... nó là minh chứng cho một trong những cuộc gặp gỡ đầu tiên và kéo dài lâu nhất giữa Trung Quốc và phương Tây, dựa trên sự sống động của thương mại quốc tế."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fonds de commerce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.