forcément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forcément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forcément trong Tiếng pháp.
Từ forcément trong Tiếng pháp có các nghĩa là tất nhiên, khắc, dĩ nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forcément
tất nhiênadverb Bien sûr, tous n’acceptent pas forcément de répondre aux questions de manière constructive. Tất nhiên, không phải ai cũng đáp ứng thuận lợi trước các câu hỏi. |
khắcverb Je suggèrerai bientôt que ce n'est pas forcément suffisant. Và tôi muốn nói rằng chỉ nhìn vào một khoảnh khắc là chưa đủ. |
dĩ nhiênadjective Bien sûr, ils ne touchent pas forcément tous les patients et n’apparaissent pas toujours dans un ordre identique. Dĩ nhiên, không phải mọi bệnh nhân đều có những triệu chứng này và xảy ra theo trình tự như thế. |
Xem thêm ví dụ
Pas forcément à Paris. Đâu cần phải tới Paris. |
De légères fluctuations au fil du temps ne signifient pas forcément qu'une modification est nécessaire. Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động. |
Bien que ces observations initiales ne suffisent pas forcément à justifier une modification de votre mode d'allocation des ressources, elles constituent un bon point de départ pour approfondir la question. Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm. |
Tout a forcément été conçu et produit par quelqu’un. Mọi vật phải được thiết kế và dựng nên |
Il est forcément dans le monde des esprits! Cậu ta chắc chắn đang ở thế giới tinh linh. |
Ce sentiment ne bouleverse donc pas systématiquement la raison ni n’est forcément un poison mental. Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí. |
Pas forcément. Không đâu. |
Souvenons- nous que nous n’avons pas forcément connaissance de tous les faits et que notre vision des choses peut être déformée ou limitée. Hãy nhớ là chúng ta không luôn biết mọi thông tin và cái nhìn của chúng ta có thể sai lệch hoặc hạn hẹp. |
(Vous pourriez souligner que nos prières n’ont pas forcément besoin d’être aussi longues que celle d’Énos, mais qu’elles doivent être sincères.) (Các anh chị em có thể muốn nêu ra rằng những lời cầu nguyện của chúng ta có thể không cần phải dài như lời cầu nguyện của Ê Nót, nhưng phải chân thành). |
La conduite et les pensées de l’enfant et de l’adolescent sont forcément influencées par l’atmosphère familiale. Trong suốt thời thơ ấu và thiếu niên, hành vi và tư tưởng của một người thường chịu ảnh hưởng của khung cảnh gia đình. |
Vous ne pouvez pas forcément changer d’emploi, mais il y a peut-être d’autres moyens de vous esquiver. Dù không thể thay đổi việc làm, có thể có những cách khác để thoát khỏi hoàn cảnh đang gây cám dỗ. |
On se sent mieux parce qu'il ne crie plus. Mais il se sent pas forcément mieux. Việc anh ta không còn kêu la nữa làm chúng ta cảm thấy tốt hơn, chứ không phải anh ta. |
Ce qu'on trouvera sera forcément mieux que ne rien savoir du tout. Cho dù có tìm thấy gì đi nữa vẫn tốt hơn là không biết gì cả. |
L’amour pousserait forcément les parents à avertir leurs « prochains » les plus immédiats, leurs enfants. Chắc chắn là tình yêu thương sẽ bắt buộc cha mẹ phải cảnh báo “người lân cận” gần gũi nhất của họ, tức là con cái của họ. |
Le flic va forcément voir Karos. Tên cớm này rõ ràng là được Karos sắp xếp. |
Bon, le concept suivant ne coule pas forcément de source, mais l'anatomie humaine ne se limite pas qu'aux humains. Khái niệm tiếp theo có thể hơi vô nghĩa, nhưng giải phẫu người không còn giới hạn ở con người nữa. |
8 Désormais, il n’est plus forcément nécessaire de partir à l’étranger pour communiquer la bonne nouvelle à des gens de toutes langues. 8 Tuy nhiên, ngày nay có lẽ chúng ta không cần phải ra nước ngoài để rao giảng tin mừng cho người thuộc mọi thứ tiếng. |
Et tu sais, gentil n'est pas forcément ennuyeux. Và em biết không, tử tế không có nghĩa là nhàm chán đâu. |
Pour certains, qui dit famille dit forcément mari, femme, enfants, grands-parents, etc. Một số người cho rằng gia đình “thật sự” phải có đủ thành viên để làm tròn mỗi vai trò như chồng, vợ, con trai, con gái, ông bà v.v. |
Qui dit affaire dit dépense; il n’y a pas forcément de mal à cela. Chắc chắn muốn làm kinh doanh bạn sẽ phải trả một giá nào đó. |
Elle va forcément te choisir. Tất nhiên cô ấy sẽ chọn anh rồi. |
Tous ceux qui donnent — même beaucoup — n’ont pas forcément un esprit généreux. Không phải tất cả mọi người khi cho—dù rất nhiều—đều có tinh thần này. |
Forcément, il y a conspiration, des gens complotent ensemble. Car dans un fil narratif, il y a une intention. Không, nó cần phải có một âm mưu, mọi người dựng kịch bản cùng nhau, bởi vì trong một câu chuyện, một câu chuyện là về một mục đích. |
C'est forcément un proche. Thì phải là ai đó thân cận với ông ấy. |
Tous ces livres ne sont pas forcément intéressants. Tất cả những sách này không nhất thiết là hay. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forcément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới forcément
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.