flanc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flanc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flanc trong Tiếng pháp.
Từ flanc trong Tiếng pháp có các nghĩa là sườn, mạn, mạng mỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flanc
sườnnoun Mais les ordres sont d'avancer et d'attaquer l'ennemi sur son flanc droit, votre Grâce! Nhưng mệnh lệnh là tiến lên và đánh vào sườn phải thưa ngài! |
mạnnoun Quand le vent envoie les vagues contre le flanc du navire, on dit que la mer est transversale. Khi gió thổi sóng tạt qua mạn thuyền, thì đó là sóng hông. |
mạng mỡnoun |
Xem thêm ví dụ
Mon putain de flanc! Lại là ở hông! |
Profondément dans boisées éloignées des vents d'une manière Mazy, atteignant au chevauchement des éperons montagnes baignées dans leur flanc de colline bleue. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
Soudain, le courant l’a attiré trop près d’un grand tourbillon et le bateau s’est couché sur le flanc et a chaviré. Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật. |
Au flanc du coteau, une vigne bien tenue se signalait par son muret de protection, ses terrasses soigneusement agencées et la cabane du gardien. Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. |
Ce flanc va tomber! Mặt bên này đang bị bao vây! |
Les flammes menaçantes ont commencé à brûler l’herbe sauvage en remontant le flanc de la montagne, mettant en danger les pins et tout ce qui se trouvait sur leur passage. Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan. |
La girafe a le cou et les flancs ornés d’un treillis de lignes blanches formant des taches en forme de feuilles. Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây. |
Dans le même temps, il ordonne à la cavalerie de l'aile droite musulmane de s'attaquer au flanc gauche de l'aile gauche byzantine. Trong khi đó, ông ra lệnh cho lực lượng kỵ binh bên cánh phải của người Hồi giáo tấn công vào bên phía trái của cánh quân bên trái của người Byzantine. |
Tous les jours en fin d’après-midi, elle remarquait une maison située sur le flanc opposé qui avait des fenêtres dorées scintillantes. Mỗi buổi chiều, cô bé ấy đều nhận thấy trên ngọn đồi ở phía bên kia thung lũng một căn nhà có các cửa sổ bằng vàng sáng bóng. |
Ayant adopté l’idée que ces daimôns (ou démons) peuvent être bons ou mauvais, les Juifs prêtent facilement le flanc aux influences spirites. Vì chấp nhận ý niệm là các quỉ có thể thiện hoặc ác, người Do Thái dễ bị rơi vào vòng kiểm soát của các quỉ. |
On ne veut pas être surpris sur un flanc. Chúng tôi không muốn phải lo cả hai bên. |
Sur le flanc droit de l'attaque, la situation de la 10e brigade n'est pas meilleure. Tại dải tấn công của Tập đoàn quân cận vệ 1, tình hình cũng không sáng sủa hơn. |
Des découvertes spectaculaires ont été faites lorsque, en 1979 et en 1980, un groupe de grottes mortuaires a été mis au jour sur les flancs de la vallée de Hinnom. Trong năm 1979-1980, có những phát hiện kỳ diệu khi người ta khai quật một số mộ trong hang ở vách thung lũng Hi-nôm. |
” Autrement dit, la coque est asymétrique : le flanc droit est plus étroit que le gauche de 24 centimètres. Nói cách khác, thân thuyền không cân xứng—thân bên phải hẹp hơn thân bên trái 24 centimét. |
La finesse de son ouïe, le requin la doit en partie aux cellules sensibles à la pression qui tapissent ses flancs. Đôi tai của cá mập có sự trợ giúp của những tế bào nhạy cảm với áp suất, nằm dọc theo hai bên thân cá mập. |
Les trois navires britanniques suivants, le HMS Vanguard en tête suivi du HMS Minotaur et du HMS Defence restèrent en ligne de bataille et s'ancrèrent sur le flanc tribord de la ligne française à 18 h 40. Ba tàu tiếp theo Anh do chiếc Vanguard dẫn đầu, theo sau là hai chiếc HMS Minotaur và HMS Defence, vẫn giữ đội hình tuyến chiến đấu và thả neo ở bên mạn phải của đội hình của người Pháp lúc 18:40. |
La route débutait sur les plaines couvertes d’armoise, gravissait les flancs abrupts et couverts de pins de la montagne pour émerger finalement, au sommet, dans des bosquets de trembles et des prairies d’altitude d’où l’on pouvait voir presque à l’infini. Con đường bắt đầu dẫn vào vùng bình nguyên với các bụi cây ngải đắng, chạy xuyên qua dốc sườn núi mọc đầy cây thông, rồi cuối cùng đi vào những lùm cây dương và các đồng cỏ trên đỉnh núi, nơi chúng tôi có thể nhìn thấy những nơi chốn xa xăm bất tận. |
Elle me prend pour un tire-au-flanc. Bả coi tôi như đồ ăn không ngồi rồi. |
Après avoir refusé la permission aux forces du Shogun de passer paisiblement, les forces de Satsuma ont ouvert le feu sur le flanc. Sau khi từ chối cho phép quân đội Mạc phủ đi qua một cách hòa bình, quân đội Satsuma nổ súng từ bên sườn. |
Pas simplement sur les flancs de la montagne, mais sur ces mêmes pics glacés qui sont la destination des pèlerins. Không đơn giản là chỉ đến sườn của ngọn núi, mà còn tới những đỉnh băng, điểm đến của những người hành hương. |
Au même moment, il prévoit de mener une attaque pour tourner le flanc gauche de l'armée byzantine et de la forcer à se diriger vers les ravins situés à l'ouest. Đồng thời ông dự định tiến hành một cuộc tấn công vào bên cánh trái của quân đội Byzantine và đẩy họ tới các khe núi ở phía tây. |
Le 25 novembre, l'assaut de Sherman sur le flanc droit de Bragg fait peu de progrès. Trong ngày 25 tháng 11, cuộc tấn công bên cánh phải của Sherman không thu được mấy thắng lợi. |
La reconstitution historique se déroule sur un beau flanc de colline juste au-dessous du temple de Manti. Bối cảnh của buổi trình diễn ngoài trời là một sườn đồi xinh đẹp ở ngay dưới chân Đền Thờ Manti. |
Les sanctuaires des Cananéens, appelés hauts lieux et situés dans des sous-bois sur des corniches à flanc de montagne, formaient certainement un cadre attrayant pour la pratique des rites de fécondité. Các đền thờ của dân Ca-na-an, được gọi là những nơi cao và nằm trong những khu rừng nhỏ trên mũi núi, hẳn là một cảnh trí hấp dẫn cho các nghi lễ sinh sản thực hành ở đó. |
À ma suite venait un poney qui portait sur chaque flanc une grande affiche annonçant le discours public. Đi theo sau là một con ngựa nhỏ có đeo những bảng lớn ở cả hai bên lưng quảng cáo bài diễn văn công cộng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flanc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới flanc
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.