efficacité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efficacité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efficacité trong Tiếng pháp.

Từ efficacité trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiệu quả, hiệu lực, công hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efficacité

hiệu quả

noun

Que vous avez exécuté avec expertise et efficacité.
Cô đã thực hiện điều đó rất chuyên nghiệp và hiệu quả.

hiệu lực

noun

Bien sûr, si vous employez cette méthode trop souvent, elle perdra de son efficacité.
Dĩ nhiên, nếu dùng phương pháp này quá nhiều lần, nó sẽ mất đi ý nghĩa và hiệu lực.

công hiệu

noun

Xem thêm ví dụ

Comment augmenter l’efficacité de notre ministère ?
Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức?
Il est donc sage de se méfier des traitements aux effets prétendument extraordinaires dont l’efficacité n’est vantée que par des rumeurs.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
L'autre coté est de comment s'occuper de cette efficacité quand vous avez tellement peu d'ophtalmologistes?
1 khía cạnh khác là làm sao giải quyết 1 cách hiệu quả khi bạn có rất ít bác sĩ chuyên khoa mắt?
D’autres, comme les livres et les revues, conservent toute leur efficacité.
Những công cụ khác, chẳng hạn như sách và tạp chí, vẫn tiếp tục hữu hiệu.
Bien sûr, si vous employez cette méthode trop souvent, elle perdra de son efficacité.
Dĩ nhiên, nếu dùng phương pháp này quá nhiều lần, nó sẽ mất đi ý nghĩa và hiệu lực.
Le surveillant de l’école devrait aussi prendre note des autres rappels et suggestions du livre qui lui permettront d’évaluer rapidement le développement logique et l’efficacité d’une présentation.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
b) Quelle était l’efficacité des enseignements de Jésus ?
(b) Những điều dạy dỗ của Chúa Giê-su hữu hiệu thế nào?
Une start-up allemande a mis au point un téléphone Android spécialement conçu pour gagner en efficacité et réduire le temps d'écran.
Một công ty khởi nghiệp công nghệ Đức đã phát triển một chiếc điện thoại Android được thiết kế đặc biệt để đạt hiệu quả và giảm thiểu thời gian màn hình.
Résultat, la partie du cerveau censée faire ce genre de chose perd alors en taille et en efficacité.
Hệ quả là phần não đúng ra được dùng cho việc định hướng dần trở nên teo nhỏ và vô dụng.
Ils s’acquittèrent de leur mission avec une telle efficacité que les populations voisines commencèrent à redouter Jéhovah.
Công việc của họ hữu hiệu đến nỗi dân các nước xung quanh bắt đầu sợ Đức Giê-hô-va.
Étant charpentier de métier, Jésus avait très probablement fabriqué des charrues et des jougs, et il savait comment donner aux jougs une forme qui alliait efficacité et confort.
Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu.
6 Analysons chacune de nos nouvelles visites afin de gagner en efficacité.
6 Sau mỗi lần thăm lại, hãy phân tích phương pháp vừa áp dụng xem có chỗ nào cần sửa chữa để bạn trở nên hữu hiệu hơn.
b) Citez des faits qui montrent l’efficacité du livre Créateur.
(b) Hãy kể lại kinh nghiệm chứng tỏ sách Đấng Tạo Hóa hữu hiệu.
Nous devons passer par des mesures d'efficacité pour commencer à obtenir des réductions.
Chúng ta nên thông qua những cách đo lường hiệu quả này để bắt đầu những biện pháp cắt giảm.
Il faut maximiser l'efficacité.
Tối đa công suất.
Ils ont une efficacité démontrée.
Khám phá đã được xác minh thành công.
L’efficacité ne devrait pas être un prétexte pour traiter les gens comme des machines.
Thêm nữa, trong gia đình, người chồng có lòng trắc ẩn sẽ nhớ vợ mình là giống yếu đuối hơn (I Phi-e-rơ 3:7).
Une analyse récente de 201 études sur l'efficacité des formations de gestion de l'argent a conclu qu'elles n'avaient presque aucun effet.
Một thống kê gần đây từ 201 nghiên cứu về sự hiệu quả của đào tạo quản lý tiền bạc cho ra kết luận rằng nó hầu như không có bất kỳ hiệu quả nào.
Et on peut tous les rendre plus efficaces, et les moteurs qui les font tourner peuvent voir leur efficacité de système presque doublée en intégrant 35 améliorations, qui se remboursent environ en un an.
Những máy này có thể được làm hiệu quả hơn, và mô tơ của chúng có thể có hiệu suất trong hệ thống cao gấp đôi bằng cách tích hợp 35 cải tiến, thu lại được vốn trong khoảng 1 năm.
Quel fait démontre l’efficacité des conseils bibliques relatifs au mariage ?
Kinh nghiệm nào cho thấy lời khuyên của Kinh-thánh về hôn nhân đem lại kết quả tốt đẹp?
AdSense utilise des cookies afin d'améliorer l'efficacité de la publicité.
AdSense sử dụng cookie để cải thiện quảng cáo.
Quelques études rapportent leur efficacité à court terme pour soulager la douleur.
Trong thực tế, nghiên cứu đề nghị chính thức nước súc miệng để tạm thời có thể giúp giảm đau.
Les membres de la filiale ont souvent reçu des éloges pour leur efficacité et leur coopération.
Chi nhánh thường được khen về những kỹ năng và sự hợp tác với các nhân viên chính quyền.
Grâce à son sang, on boostera l'efficacité de l'Étoile diurne à cent pour cent.
Nếu lấy máu của hắn, thì có thể làm độc tố này hiệu quả 100%.
À terme, il est possible que vous décidiez d'affiner votre stratégie afin de garantir son efficacité.
Theo thời gian, bạn có thể muốn tinh chỉnh chiến lược của mình để chắc chắn rằng chiến lược đó hoạt động hiệu quả nhất có thể.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efficacité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.