disminuir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disminuir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disminuir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ disminuir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disminuir
hạverb Solo que será difícil disminuir la velocidad, cuando lleguemos a casa. Nghĩa là chúng ta sẽ gặp khó khăn trong việc giảm tốc độ lúc hạ cánh. |
Xem thêm ví dụ
Se distorsionará las garras blandas, realmente disminuir la fuerza de agarre Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
Pero los datos revelaron que el condado de Nassau, una comunidad en Nueva York, había logrado disminuir la cantidad de niños negros en acogida. Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình. |
Sin embargo, cada dosis de drogas duraba unas pocas horas y, con cada uso, la duración del alivio parecía disminuir. Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi. |
▪ Durante ciertos tipos de operación, suelen administrarse fármacos como el ácido tranexámico y la desmopresina para favorecer la coagulación sanguínea y disminuir la hemorragia. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
Afortunadamente, los expertos aseguran que el riesgo de padecerla se puede disminuir. Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2. |
Si el cristiano cumple fielmente con sus deberes, la oposición familiar puede disminuir Một tín đồ Đấng Christ trung thành thi hành trách nhiệm có thể làm dịu sự chống đối của gia đình |
“Porque Jehová Dios de Israel ha dicho así: La harina de la tinaja no escaseará, ni el aceite de la vasija disminuirá, hasta el día en que Jehová haga llover sobre la faz de la tierra. “Vì Giê Hô Va Đức Chúa Trời của Y Sơ Ra Ên phán như vậy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê Hô Va giáng mưa xuống đất. |
Al disminuir la superficie de las vías respiratorias, aumenta la presión del oxígeno que se mueve desde los alvéolos hasta la sangre. Khi giảm diện tích bề mặt đường hô hấp, bạn tăng áp suất của oxy di chuyển từ phế nang vào máu. |
Si el incremento y el descenso es uniforme, utilice esa información para iniciar las campañas nuevas a medida que empiecen a disminuir los efectos de las anteriores. Nếu có quy luật tăng và giảm, bạn có thể sử dụng thông tin đó để bắt đầu chiến dịch mới khi những tác động của các chiến dịch trước đó bắt đầu giảm dần. |
Si lo inhabilita, el número de anuncios que compiten por aparecer en su sitio web puede disminuir y, por consiguiente, puede que también se reduzcan sus ingresos. Việc chọn không sử dụng có thể làm giảm số lượng các quảng cáo cạnh tranh để xuất hiện trên trang web, từ đó có thể làm giảm thu nhập của bạn. |
Por otro lado, cualquier cosa que ofenda al Espíritu disminuirá su capacidad de ser uno con su cónyuge. Tuy nhiên, bất cứ điều gì mà xúc phạm đến Thánh Linh đều sẽ làm giảm bớt khả năng của các em để hiệp một với người phối ngẫu của mình. |
El apoyo comunista comenzó a disminuir, dado al amplio apoyo electoral en el momento de la invasión del gobierno de Chechenia en septiembre de 1999 y a la popularidad del nuevo primer ministro de Yeltsin, Vladímir Putin, que fue ampliamente considerado como el heredero del aparentemente enfermo Yeltsin. Sự ủng hộ dành cho những người Cộng sản bắt đầu giảm sút, trong bối cảnh chính phủ được ủng hộ rộng rãi sau cuộc tấn công vào Chechnya tháng 12 năm 1999 và sự trỗi dậy của vị thủ tướng mới của Yeltsin, Vladimir Vladimirovich Putin, người được cho là người kế thừa đã được chọn lựa của Yeltsin. |
Esta enfermedad también puede disminuir la capacidad de masticar y disfrutar los alimentos debido al dolor y la pérdida de dientes. Khả năng nhai và thưởng thức đồ ăn có thể bị giảm do miệng đau hoặc mất răng. |
El propio Dunant, sin embargo, fue solo un líder por protocolo, debido a los esfuerzos de Moynier por disminuir su participación. Tuy nhiên, bản thân Dunant, chỉ là người lãnh đạo theo nghi thức lễ tân, vì Moynier nỗ lực tìm cách xóa bỏ vai trò của ông trong hội nghị này. |
Cuatro lecciones sobre la forma en que Nefi tomó decisiones de manera inspirada pueden disminuir sus temores y aumentar su confianza para seguir adelante. Bốn bài học về việc đưa ra quyết định đầy soi dẫn của Nê Phi có thể giảm bớt những nỗi sợ hãi của các em và gia tăng lòng tự tin của các em để tiến bước. |
A veces, las bienintencionadas aclaraciones de principios divinos —que muchas veces provienen de fuentes no inspiradas— complican la situación aún más, al disminuir la pureza de la verdad divina con explicaciones de los hombres. Đôi khi, các nguyên tắc thiêng liêng do những người có thiện chí—nhưng không hề được soi dẫn—giải thích sâu hơn những gì Chúa đã mặc khải, làm phức tạp hóa vấn đề với những điều thêm bớt, do đó giảm đi sự trong sáng của lẽ thật thiêng liêng. |
Y los síntomas deberían disminuir. Rồi các triệu chứng sẽ tự rút. |
Y no nos sorprende que algunas personas den crédito a tales mentiras y tergiversaciones, pues “cualquiera que es inexperto pone fe en toda palabra” (Proverbios 14:15). Sin embargo, los cristianos leales no creen todos los comentarios que se hacen sobre sus hermanos y de seguro no permiten que la propaganda engañosa los lleve a perderse reuniones cristianas, disminuir su actividad en el ministerio del campo o flaquear en la fe. (Châm-ngôn 14:15) Nhưng các tín đồ trung thành thì không tin hết mọi lời bàn tán về anh em họ, và họ chắc chắn không bỏ nhóm họp, giảm thánh chức, hoặc lay chuyển đức tin vì những lời tuyên truyền xấu. |
La opción de " Cero todos los ejes " no está disponible en máquinas de DS- 30 con el fin de disminuir las probabilidades de estrellarse ejes que están juntos y sosteniendo herramientas complejas Các tùy chọn " Zero tất cả trục " là không có sẵn trên DS- 30 máy để giảm nguy cơ rơi trục được gần nhau và giữ dụng cụ phức tạp |
Él no disminuirá en resplandor ni será quebrantado hasta que establezca la justicia en la tierra misma; y las islas mismas seguirán esperando su ley” (Isaías 42:1-4). Người chẳng mòn-mỏi, chẳng ngã lòng, cho đến chừng nào lập xong sự công-bình trên đất; các cù-lao sẽ trông-đợi luật-pháp người”.—Ê-sai 42:1-4. |
Necesitamos algo que consiga disminuir la población de tal forma que no pueda transmitir la enfermedad. Chúng ta muốn một thứ gì đó có thể làm dân số loài muỗi giảm đáng kể để nó không thể truyền bệnh được. |
Por ejemplo, la ciudad brasileña de São Paulo, que tiene una densidad de población muy alta, ha visto disminuir la cantidad de homicidios en un 80% en la última década. Được biết là ở thành phố São Paulo, Brazil, dù mật độ dân cư rất đông nhưng tỉ lệ giết người đã giảm 80% trong 10 năm qua. |
11 Si se intensificara el pastoreo antes de que determinado cristiano diera un paso en falso, bien pudiera disminuir la cantidad de casos judiciales entre el pueblo de Jehová. 11 Nếu làm việc chăn chiên nhiều hơn trước khi một tín đồ sa ngã và phạm tội thì những vụ tư pháp giữa dân sự Đức Giê-hô-va có lẽ sẽ bớt đi nhiều. |
Para ajustarla a 0,80 €, selecciona Disminuir un 20 %. Để điều chỉnh giá thầu thành 0,8 đô la, hãy chọn Giảm 20%. |
Las unidades pueden ser de frecuencia modulada (esto es, el sonido puede subir, bajar o mantenerse igual durante la nota) o de amplitud modulada (pueden aumentar o disminuir su volumen). Những đơn vị này có thể được điều tần (nghĩa là độ cao của âm có thể đi lên, đi xuống hoặc giữ nguyên trong suốt cả nốt) hoặc điều biên (âm lượng to hơn hoặc nhỏ hơn). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disminuir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới disminuir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.