diminutivo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diminutivo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diminutivo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ diminutivo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là từ giảm nhẹ, nhỏ xíu, nhỏ nhắn, cực tiểu hoá, thu nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diminutivo
từ giảm nhẹ(diminutive) |
nhỏ xíu(diminutive) |
nhỏ nhắn
|
cực tiểu hoá
|
thu nhỏ
|
Xem thêm ví dụ
Mas também é o diminutivo de Máximo. Chỉ là một phần nhỏ xíu của Maximus. |
Encontrámos numa pesquisa que usam mais termos diminutivos quando conhecem alguém. Chúng tôi thấy trong một số nghiên cứu họ sử dụng các từ ngữ thân mật nhiều hơn khi họ gặp một ai đó. |
A mãe de Pavlik [diminutivo de Pavel] pôde respirar aliviada pela primeira vez em 11 meses.” Sau mười một tháng, mẹ bé Pavlik [cách gọi thân mật của tên Pavel] đã có thể thở phào nhẹ nhõm”. |
É o diminutivo de Robert? Nói tắt cho Robert hả? |
Cam é diminutivo de Cameron? Là viết tắt của Cameron hả? |
(b) Por que, evidentemente, Mateus 10:29 usa no grego a forma diminutiva para a palavra traduzida “pardais”? (b) Có lẽ vì lý do nào Ma-thi-ơ 10:29 dùng từ Hy Lạp có nghĩa “con chim sẻ nhỏ”? |
É um diminutivo? Là rút gọn hay gì? |
Alguns dizem que vem de cymbula, palavra latina que se referia a uma pequena embarcação, ou da palavra conchula, diminutivo latino de concha. Có người cho rằng từ “gondola” bắt nguồn từ chữ La-tinh cymbula, là tên của một loại thuyền nhỏ, hoặc chữ conchula, viết tắt là concha, có nghĩa “vỏ sò”. |
Halul é o diminutivo para o nome árabe Hala e só se usa para rapariguinhas. Halul là biệt danh cho các cô gái Ả rập, Hala, và chỉ dùng để nói về các cô gái rất trẻ. |
É o diminutivo de " Mayonnaise ", devido à minha pele. Viết tắt của " mayonnaise, " do màu da của tôi. |
leilão tempo em nosso caminho fora fora todo para a direita até ao final deste endereço uh... que pode ter sido a glória de mario respostas não humanos canais amigo e por isso há nada narayana l<u>a</ u> combinado inventores cam também, e eu acho que este tem a pólio que isso vai contar william Blackstone muito muito jurisprudência diminutivo e um valor muito que fez a ele uma pergunta na próxima semana será como 2005 centenas de dólares Narayana l<u>a</ u> kết hợp phát minh cam cũng có và tôi nghĩ rằng một trong những điều này đã bị bại liệt rằng đó sẽ cho biết william Blackstone rất rất nhiều nhỏ bé luật học và một giá trị rất nhiều đã làm cho ông một câu hỏi tuần tới sẽ như thế nào năm 2005 trăm đô la cũng có hai tiền lớn nhưng khác 21. 000. 000 200 với đa số đã có phần 8 20 40 tàu con thoi chưa sinh đô la hoặc Xin chúc mừng tất cả các bạn và rất nhiều được thực hiện trong chương trình tối nay và ở trên, bạn muốn cho tất cả mọi người khác |
É essa a diferença entre os problemas que são aditivos, como o CO2, em que subimos lentamente até atingir o pico, e os problemas que são diminutivos, em que perdemos o que temos, que oscilam e continuam a oscilar até perdermos tudo o que tínhamos. Và đó là sự khác biệt giữa các vấn đề liên quan đến chất phụ gia, như khí CO2, lên từ từ và chúng ta đóng lại, và vấn đề khi chúng ta mở ra, trong đó chúng ta mất cái chúng ta có, chúng dao động, và dao động cho tới khi chúng ta mất tất cả chúng ta có. |
Ainda assim, a palavra grega traduzida “pardais” em Mateus 10:29, é uma forma diminutiva que se aplica a qualquer avezinha. Vậy mà từ Hy Lạp được dịch “con chim sẻ” nơi Ma-thi-ơ 10:29 đặc biệt chỉ về chim sẻ nhỏ. |
Quando eu estava no sétimo ano, um dos miúdos no autocarro da escola pôs-me a alcunha de "Percy", um diminutivo pela minha maneira de ser e, por vezes, ele e o seu grupo entoavam essa provocação durante todo o tempo do autocarro, 45 minutos à ida, 45 minutos à volta: "Percy! Hồi học lớp bảy, một đứa nhóc đi cùng xe buýt với tôi đã gán cho tôi cái tên "Percy" như để châm chọc bộ dạng của tôi và đôi khi, nó và đồng bọn cứ hò reo câu đó để trêu chọc tôi suốt quãng thời gian trên xe buýt 45 phút đi, 45 phút về, "Percy! |
Os costa-riquenhos são conhecidos como ticos, termo que vem de seu costume de acrescentar “ico” ao final das palavras para formar o diminutivo. Người Costa Rica được biết đến với tên là Ticos, cái tên này xuất phát từ thói quen thêm “-ico” vào cuối từ để nói lên điều gì đó rất nhỏ hay ít. |
Qualquer nova designação ou diminutivo fora da lista pré-aprovada deve ser liberado pela autoridade de saúde local, como usuários primários. Bất kì tên mới hay từ giảm nhẹ không có trong danh sách được phê chuẩn trước phải được làm rõ với cơ quan y tế địa phương của ông với tư cách là người dùng chính của đơn vị này. |
Dentre as inscrições encontradas destacam-se: Jesus filho de Joseph (em aramaico); José (um diminutivo de Joseph); Maria (em hebraico); Judiah (ou Judas), filho de Jesus (em aramaico); Mariamne e Mara (Maria de Magdala). Theo Qur’an thì khu định cư này được hình thành bởi người Thamud trong khoảng giữa Kỷ nguyên Salih và Thamud. |
Eles teriam apenas teve que empurrar os braços sob as costas arqueadas para tirá- lo do cama, para curvar- se com a sua carga, e, em seguida, apenas para exercitar a paciência e cuidado que ele completou o flip para o chão, onde suas pernas diminutivo então, ele esperava, adquirem um propósito. Họ sẽ chỉ có để đẩy cánh tay của họ dưới lưng cong của mình để có được anh ta ra khỏi giường, cúi xuống với tải trọng của họ, và sau đó chỉ đơn thuần là thực hiện kiên nhẫn và chăm sóc ông đã hoàn thành lật xuống sàn nhà, nơi chân nhỏ bé của mình sẽ sau đó, ông hy vọng có được một mục đích. |
Bem, tratam-se por uns diminutivos invulgares. Well, họ đặt những cái tên bất thưởng của thú nuôi cho nhau. |
O nome "organela" vem da ideia de que estas estruturas são os órgãos da célula, como os órgãos são para o corpo (daí o nome organela, o sufixo -ela sendo um diminutivo). Tên gọi bào quan xuất phát từ ý tưởng rằng những cấu trúc này là tế bào mà cơ quan là cơ thể (do đó tên gọi bào quan, hậu tố -elle nghĩa là nhỏ bé). |
Mathilde chama sua avó de “Mo”, que é um diminutivo de moder, a palavra sueca para mãe. Mathilde gọi bà ngoại của nó là “Mo”, là tên viết tắt của moder, trong tiếng Thụy Điển có nghĩa là mẹ. |
Harry é um diminutivo de Harriet. Harry là viết tắt của Harriet. |
Demos a ele o nome “Spatzi”, uma forma diminutiva da palavra alemã para “pardal”. Chúng tôi đặt tên nó là “Spatzi”, một từ trong tiếng Đức chỉ về chim sẻ với ý trìu mến. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diminutivo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới diminutivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.