dimensionar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dimensionar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimensionar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dimensionar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là co giãn, kích cỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dimensionar
co giãn
|
kích cỡ
Permitir aos programas de terminal dimensionarem a janela Cho phép chương trình thiết bị cuối thay đổi kích cỡ của cửa sổ |
Xem thêm ví dụ
Leia mais em Dimensionar conteúdo para se ajustar à viewport. Đọc thêm trong Đặt kích thước nội dung theo cửa sổ xem. |
Tamanho Mais Próximo e Dimensionar Kích cỡ gần nhất rồi co dãn |
Dessa forma podemos dimensionar coisas muito menores que microchips. Và theo cách đó bạn có thể quy mô những vật nhỏ hơn nhiều so với vi mạch. |
Recomenda-se usar essa configuração como uma solução provisória se você tiver estratégias de lances otimizadas para conversões e preferir testar e dimensionar o uso de lances para visitas à loja em toda a conta ao longo do tempo. Bạn nên sử dụng tùy chọn cài đặt chuyển đổi cấp chiến dịch làm giải pháp tạm thời nếu bạn đang sử dụng một chiến lược giá thầu tối ưu hóa cho lượt chuyển đổi và muốn thử nghiệm cũng như mở rộng quy mô đặt giá thầu cho lượt ghé qua cửa hàng trong tài khoản theo thời gian. |
Dimensionar automaticamente a última moldura Thay cỡ khung cuối |
Levou para a equipe de ciência de dados, que conseguiu dimensionar esta visão do big data com os dados quantitativos. Và họ đã gặp đội khoa học dữ liệu của họ, và họ có thể điều chỉnh tỉ lệ ý nghĩa dữ liệu lớn cùng với dữ liệu định lượng của họ. |
A maioria dos aplicativos para o Android 2.2 que foram desenvolvidos de acordo com diretrizes da Google devem, automaticamente, dimensionar e adequar-se corretamente a telas de dispositivos relativamente maiores, como no caso do Galaxy Tab. Hầu hết các ứng dụng trên Android 2.2 được phát triển dựa trên các nguyên tắc của Google dành cho Android để hiện thị tốt trên các thiết bị màn hình lớn như Samsung Galaxy Tab, theo Samsung. |
Para dimensionar todas as colunas automaticamente de uma só vez, clique no seletor de coluna e selecione Dimensionar todas as colunas automaticamente. Để tự động định lại kích thước tất cả các cột cùng một lúc, hãy nhấp vào công cụ chọn cột và chọn Chỉnh kích thước tự động cho tất cả các cột. |
Dimensionar ou filtrar por aspecto da pesquisa agregará dados por página, e não por propriedade somente na tabela. As informações no gráfico ainda serão agrupadas por propriedade. Việc chọn tham số hay lọc theo giao diện tìm kiếm sẽ chỉ tổng hợp dữ liệu theo trang chứ không phải theo sản phẩm trong bảng; đồ thị vẫn sẽ được tổng hợp theo sản phẩm. |
Leia mais em Dimensionar pontos de toque adequadamente. Đọc thêm tại Định cỡ mục tiêu nhấn thích hợp. |
Dimensionar a janela Đổi cỡ cửa sổ |
Aplicação para a Bandeja do Sistema para Dimensionar e Rodar do X Ứng dụng khay thay đổi kích thước và quay cho X |
Dimensionar a Imagem para a Camada Actual Sửa cỡ ảnh thành cỡ lớp hiện tại |
A razão pela qual era esse o modelo da beleza e da natureza era porque a vírgula decimal ainda não tinha sido inventada. Foi-o no século XVI e todos tinham que dimensionar um edifício em termos de frações, Assim, uma sala seria dimensionada como a quarta parte da fachada, a base estrutural podia ser 10 unidades, e podíamos chegar aos pequenos elementos por subdivisão fraccionária: do pequeno para o mais pequeno. Và lý do mà mô hình đó được sử dụng cho tiêu chuẩn của vẻ đẹp và của tự nhiên là vì lúc đó dấu "," thập phân vẫn chưa được phát minh - nó vẫn chưa xuất hiện vào thế kỉ 16 - và mọi người đo lường 1 tòa nhà bằng cách sử dụng phân số, vậy nên 1 căn phòng sẽ được tính bằng 1/4 mặt tiền tòa nhà; cấu trúc bệ đó có thể được tính là 10 đơn vị, và bạn sẽ phải chia thành những phần nhỏ bởi những phân số nhỏ hơn: mỏng hơn, mỏng hơn và mỏng hơn. |
Dimensionar uma fábrica de produção apresentou um desafio técnico formidável. Việc nhân rộng quy mô quá trình này cho nhà máy sản xuất gây ra một thách thức kĩ thuật gay go. |
Para ajustar automaticamente a largura de uma coluna ao seu conteúdo, clique duas vezes no cabeçalho da coluna ou clique com o botão direito do mouse nele e selecione Dimensionar coluna automaticamente. Để tự động điều chỉnh cột vừa với chiều rộng của nội dung trong cột, hãy nhấp đúp vào tiêu đề cột hoặc nhấp chuột phải vào tiêu đề cột và chọn Tự động định kích thước cột. |
Na área de miniaturas, poderá dimensionar a grelha, de acordo com as necessidades, bastando para tal carregar no botão do meio do rato e arrastá-lo. Na maioria dos sistemas, poderá emular o botão do meio do rato se carregar no botão esquerdo e direito ao mesmo tempo.--Dica contribuída por Rafael Beccar Trong ô xem mẫu ảnh, bạn có thể thay đổi kích cỡ của lưới bằng cách nhấn cái nút giữa trên con chuột và kéo lưới sang vị trí mới. Trên phần lớn hệ thống, bạn có thể mô phỏng nút giữa trên chuột bằng cách nhấn nút cả trái lẫn phải đều đồng thời. mdash; Mẹo do Rafael Beccar đóng góp |
Dimensionar a imagem importada para caber no tamanho actual Phóng ảnh được nhập cho vừa với cỡ hiện tại |
Dimensionar Phóng to thu nhỏ |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimensionar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dimensionar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.