diminuir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diminuir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diminuir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ diminuir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bớt, đỡ, ngớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diminuir
bớtverb Só bebo ocasionalmente. Para ser sociável, para diminuir minha timidez. Thỉnh thoảng tôi mới uống, để trở nên hòa đồng, bớt nhút nhát. |
đỡverb Tiveram de o pôr em coma para diminuir o inchaço. Phải cho ông ta hôn mê... để vết thương đỡ sưng. |
ngớtverb Embora fosse obrigado a mudar-se constantemente para escapar dos seus perseguidores, ele não diminuiu suas atividades de ensino. Dù phải lánh mặt những kẻ lùng bắt ông bằng cách dời chỗ ở hết nơi này đến nơi khác, Origen không ngớt giảng dạy. |
Xem thêm ví dụ
Os maxilares serão distorcidas, realmente diminuir a força de preensão Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
Mas os dados revelaram que o município de Nassau, uma comunidade em Nova York, tinha conseguido diminuir o número de crianças negras sendo removidas. Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình. |
Apesar de a densidade mamária geralmente diminuir com a idade, um terço das mulheres mantém um tecido mamário denso durante anos após a menopausa. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
A autoestima pode diminuir ainda mais quando as espinhas aparecem. Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn. |
E com isso, podemos diminuir os impactos psicológicos e construir uma história de nossos comportamentos ao longo do tempo. Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian. |
Quando você procurar os anciãos, eles usarão as Escrituras e farão orações sinceras para tranquilizar seu coração, diminuir ou eliminar sentimentos negativos e ajudarão você a se recuperar espiritualmente. — Tiago 5:14-16. Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16. |
Se nos afastarmos ainda mais a força da gravidade da Terra` sobre nós continua a diminuir mas nunca chega a zero. Tiến ra xa hơn, lực hấp dẫn của Trái Đất lên bạn sẽ tiếp tục giảm, nhưng không bao giờ bằng 0. |
Diminuir Diminui o nível de ampliação Thu nhỏ Thu nhỏ theo một |
▪ Durante certos tipos de cirurgia, usam-se com freqüência drogas como o ácido tranexâmico e a desmopressina para aumentar a coagulação do sangue e diminuir o sangramento. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
Disse que as acções estão em baixa, por isso se o stock diminuir, compra mais, não menos. Tôi nói các cổ phiếu được định giá thấp thế nên nếu cổ phiếu giảm, anh phải mua nhiều hơn, không phải ít hơn. |
No entanto, nessa mesma carta, ele também alertou contra uma tendência humana que, se não for controlada, pode diminuir o zelo da pessoa no serviço de Deus. Tuy nhiên, cũng trong lá thư ấy, Phao-lô cảnh báo về một khuynh hướng của con người mà nếu không được kiểm soát thì có thể làm giảm lòng sốt sắng đối với công việc của Đức Chúa Trời. |
Satanás quer diminuir sua fé e enfraquecer o poder do sacerdócio que vocês possuem para operar grandes milagres, mas um Pai Celestial amoroso deu-lhes uma proteção divina, o dom do Espírito Santo. Sa Tan sẽ làm giảm đức tin và làm hạ giá trị quyền năng chức tư tế của các em để làm những phép lạ lớn lao, nhưng Cha Thiên Thượng nhân từ đã cung ứng cho các em sự che chở thiêng liêng—ân tứ Đức Thánh Linh. |
O crescimento está a diminuir e isso é um sério problema. Tăng trưởng kinh tế chững lại, và đó là một vấn đề lớn. |
A estratégia do governo é apelar ao crescimento do setor privado a fim de diminuir a dependência do reino face ao petróleo e de aumentar as oportunidades de emprego para a crescente população saudita. Chính phủ đang khuyến khích phát triển khu vực kinh tế tư nhân để giảm bớt sự phụ thuộc vào dầu lửa và tăng cơ hội việc làm cho dân số đang tăng. |
Para reduzir o estresse e ter mais tempo para o que é realmente importante, pense na possibilidade de trabalhar menos horas, de conversar com seu empregador para diminuir sua carga de trabalho ou até mesmo de mudar de emprego. Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc. |
Em 1987, as vendas recorde de Menudo começaram a diminuir, e o grupo mudou sua imagem, adotando um visual mais dramático e executando músicas mais influenciadas pelo rock. Đến năm 1987, doanh số phát hành album của Menudo bắt đầu giảm, và nhóm đã thay đổi hình ảnh của mình, chấp nhận vẻ ngoài gai góc hơn và biểu diễn nhiều bài hát bị ảnh hưởng bởi Rock hơn. |
Quando um app tiver um número significativo de reembolsos em comparação à quantidade de compras, os dados de gasto por comprador poderão diminuir. Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống. |
Eles tentaram diminuir um rei hoje degradando uma rainha, e eles não conseguirão. Tối nay chúng đã định hạ bệ đức vua bằng cách hủy hoại hoàng hậu, nhưng chúng sẽ không thành công. |
Fui instruída a diminuir o volume da música para menos decibéis. Tôi được yêu cầu phải giảm âm lượng nhạc xuống mức âm lượng thấp hơn. |
SpeedTree é um exemplo de ferramenta orientada para desenvolvedores usada no desenvolvimento de The Elder Scrolls IV: Oblivion cujo objetivo é diminuir o tempo de criação dos cenários. SpeedTree là một ví dụ về một công cụ phát triển theo định hướng được dùng trong quá trình phát triển The Elder Scrolls IV: Oblivion và nhằm đẩy mạnh quá trình thiết kế cấp bậc. |
Pelo menos posso eliminar possíveis locais, diminuir as opções. Ít ra là tôi sẽ bắt đầu loại trừ những vị trí có thể để giảm bớt sự lựa chọn. |
Estamos a tentar usar as nossas próprias ferramentas e pensar por instantes: Estamos a falar de instrumentos de alto risco de dívida, de diminuir o risco, de financiamentos combinados, de um seguro de risco político, de aprimoramento de crédito, de todas essas coisas que aprendi no Grupo do Banco Mundial que os ricos usam todos os dias para se tornarem mais ricos, mas que não usamos suficientemente em nome dos pobres para atrair o capital. Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là sử dụng công cụ riêng của chúng tôi à, hơi điên rồi một chút, chúng ta nói về công cụ nợ giảm thiểu rủi ro ban đầu giảm rủi ro, kết hợp tài chính, chúng ta đang nói về bảo hiểm rủi ro chính trị, tăng cường tín dụng -- tất cả những việc này tôi học được ở Nhóm Ngân hàng thế giới mà người giàu sử dụng mỗi ngày và làm cho họ trở nên giàu hơn, nhưng đại diện cho người nghèo chúng tôi chưa sử dụng đủ tích cực mang vốn đầu tư này vào. |
Nós não podemos aceitar isso. Por isso é que é grande a preocupação quanto ao oitavo objetivo que está relacionado com o financiamento que, como já disse, está a diminuir. Chúng tôi không thể để nó tiếp tục xảy ra, cũng là lý do tại sao mối quan tâm về mục tiêu thứ tám, có liên quan đến tài trợ, mà tôi đã đề cập lúc đầu đang giảm, lại rắc rối đến vậy. |
Certamente alguns de nós, se somos de fato cosmopolitas, gostariamos de ver essa relação diminuir para um para um. Tất nhiên, một số người trong chúng ta, nếu thực sự là người có tư tưởng toàn cầu, sẽ muốn thấy tỷ lệ đưa ra là một-một. |
Se houver uma regularidade no aumento e na diminuição, você poderá usar essa informação para iniciar suas novas campanhas à medida que os efeitos das anteriores começarem a diminuir. Nếu có quy luật tăng và giảm, bạn có thể sử dụng thông tin đó để bắt đầu chiến dịch mới khi những tác động của các chiến dịch trước đó bắt đầu giảm dần. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diminuir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới diminuir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.