degenerative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ degenerative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ degenerative trong Tiếng Anh.

Từ degenerative trong Tiếng Anh có các nghĩa là suy biến, suy thoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ degenerative

suy biến

adjective

suy thoái

adjective

Xem thêm ví dụ

Tell me, Bec, have you ever seen, let alone cared for, someone suffering from a major degenerative illness?
Nói tôi, Bec, cô từng quan sát, hay tự mình chăm sóc, ai đó mắc bệnh thoái hóa chưa?
At age 76, he has beautiful preservation of the neurons and no degenerative disease of any kind.
Ở tuổi 76, các tế bào thần kinh của ông được bảo quản tốt và không có bất kì loại thoái hóa nào.
Also other_called " wear and tear " arthritis or degenerative joint disease , osteoarthritis ( OA ) is the symptoms progressive breakdown of reduced the joints ' natural way a shock absorbers .
Cũng có tên gọi khác là viêm khớp " hao mòn " hoặc bệnh viêm khớp thoái hoá , viêm khớp mãn tính ( OA ) là chứng suy nhược , giảm sốc tự nhiên của khớp một cách diễn tiến .
We'll sever the degenerative bloodlines that led us to this state.
Chúng ta phụng sự những dòng huyết thống thoái hóa, những kẻ đã đẩy chúng ta tới tình trạng này.
This biological difference occurs because women have more resistance to infections and degenerative diseases.
Sự khác biệt về sinh học thì giải thích rằng phụ nữ có khả năng miễn dịch tốt hơn với các bệnh về lây nhiễm hay thoái hóa.
Degenerative effects.
Hiệu ứng thoái hóa.
Referring to data for the two decades ending in 1989-1990, while noting some abatement in adult mortality rates in the Soviet republics in the 1980s, Ward Kingkade and Eduardo Arriaga characterized this situation as follows: "All of the former Soviet countries have followed the universal tendency for mortality to decline as infectious diseases are brought under control while death rates from degenerative diseases rise.
Đề cập đến dữ liệu trong hai thập kỷ kết thúc vào năm 1989-1990, trong khi lưu ý đến việc giảm tỷ lệ tử vong ở người cộng hòa ở các nước cộng hòa Xô viết trong những năm 1980, Ward Kingkade và Eduardo Arriaga đã mô tả tình huống này như sau: "Tất cả các nước thuộc Liên Xô cũ đã theo dõi Xu hướng phổ biến về tỷ lệ tử vong giảm do các bệnh truyền nhiễm được kiểm soát trong khi tỷ lệ tử vong do bệnh thoái hóa tăng lên.
My father, who was living in our home, died of another degenerative disease.
Cha tôi, lúc đó sống chung với chúng tôi, chết vì một bệnh thoái hóa khác.
This was exacerbated by a degenerative osteoarthritis of the back and neck that began with a fall while testing a swing she made for her grandchildren in 1974 that resulted in chronic back pain for many years.
Điều này càng trầm trọng hơn do thoái hóa khớp gối và cổ, bắt đầu với sự suy giảm trong khi thử nghiệm một cú xoay mà bà đã làm cho những đứa cháu của mình vào năm 1974 dẫn đến đau lưng kinh niên trong nhiều năm.
Also called " wear other_and tear " arthritis or inflammatory degenerative joint disease , osteoarthritis ( OA ) is depression the progressive breakdown reduced of the joints " natural shock way a absorbers .
Cũng được gọi tên khác là viêm khớp " hao mòn " hoặc viêm khớp thoái hoá , bệnh viêm khớp mãn tính ( OA ) là chứng suy nhược , giảm sốc tự nhiên của khớp một cách diễn tiến .
I can't find signs of degenerative or metabolic disorders.
Tôi cũng không thấy có dấu hiệu rối loạn chức năng nào.
With a degenerative, drug-Unfriendly illness.
Với căn bệnh thái hoá thần kinh vốn đã nhờn thuốc.
The last lesion is called osteochondrosis dissecans (OCD), and can develop further into degenerative joint disease, such as osteoarthrosis.
Các tổn thương cuối cùng được gọi dissecans osteochondrosis (OCD), và có thể phát triển hơn nữa vào bệnh thoái hóa khớp, chẳng hạn như osteoarthrosis.
Rather than killing something, in the case of the great chronic degenerative diseases -- kidney failure, diabetes, hypertension, osteoarthritis -- maybe what we really need to do is change the metaphor to growing something.
Thay vì tiêu diệt thứ gì đó, trong trường hợp những bệnh thoái hóa mạn tính lớn – suy thận, tiểu đường, cao huyết áp, viêm xương khớp – điều chúng ta cần làm là thay đổi ẩn ý này thành nuôi dưỡng thứ gì đó.
Nordau's treatment of these traits as degenerative qualities lends to the perception of a world falling into decay through fin de siècle corruptions of thought, and influencing the pessimism growing in Europe's philosophical consciousness.
Việc Nordau đối xử với những đặc điểm thoái hoá này làm cho nhận thức về một thế giới rơi vào suy thoái thông qua suy thoái suy thoái kinh tế, và ảnh hưởng đến chủ nghĩa bi quan phát triển trong ý thức triết học của châu Âu.
Degen noted, however, Abel's unusually sharp mind, and believed that such a talented young man should not waste his abilities on such a "sterile object" as the fifth degree equation, but rather on elliptic functions and transcendence; for then, wrote Degen, he would "discover Magellanian thoroughfares to large portions of a vast analytical ocean".
Tuy nhiên Degen cũng nhận thấy khả năng đặc biệt của Abel, và tin rằng một thanh niên trẻ tuổi tài năng như Abel không nên lãng phí tài năng vào một "đối tượng khô cằn" như phương trình bậc năm, mà nên tập trung vào hàm elliptic và lý thuyết siêu việt; vì khi đó, Degen viết, ông sẽ " tìm ra con đường lớn ở tầm cỡ Magellan tới một bộ phận lớn của đại dương giải tích rộng lớn".
FIV was first isolated in 1986 by Dr. Niels Pedersen at the UC Davis School of Veterinary Medicine in a colony of cats that had a high prevalence of opportunistic infections and degenerative conditions and was originally called Feline T-lymphotropic Virus (FTLV).
FIV lần đầu tiên được chiết tách vào năm 1986 bởi Tiến sĩ Smith tại trường thú y UC Davis, với nguồn gốc là từ một nhóm mèo có tỷ lệ nhiễm trùng cơ hội và điều kiện thoái hóa cao và ban đầu virus này được gọi với cái tên là Feline T-lymphotropic Virus (FTLV).
Professor Alexandre Lacassagne thought that the atavistic and degenerative theories as held by the Italian school were exaggerations and false interpretations of the facts, and that the important factor was the social environment."
Giáo sư Alexandre Lacassagne nghĩ rằng các lý thuyết tính di truyền và thoái hóa như tổ chức do nhà trường Ý là cường điệu và cách diễn giải sai các sự kiện, và đó là yếu tố quan trọng là môi trường xã hội."
The two professors of mathematics in Christiania, Søren Rasmussen and Christopher Hansteen, found no errors in Abel's formulas, and sent the work on to the leading mathematician in the Nordic countries, Carl Ferdinand Degen in Copenhagen.
Hai giáo sư ở Christiania, Søren Rasmussen và Christopher Hansteen, không tìm ra lỗi nào trong công thức của Abel, và gửi nghiên cứu của ông cho nhà toán học hàng đầu ở các nước Bắc Âu, giáo sư Ferdinand Degen ở Copenhagen.
Investigation by Degens and others in the early 1980s determined that the highest lake levels (72 metres (236 ft) above the current height) had been during the last ice age, about 18,000 years ago.
Điều tra của Degens và ctv. đầu thập niên 1980 đã xác định rằng mức nước cao nhất của hồ (72 m/240 ft trên mức hiện tại) đã diễn ra trong thời kỳ băng hà gần đây, khoảng 18.000 năm trước.
But in a cruel twist of fate , by then he was suffering from a fatal degenerative brain disease , called kuru , probably picked up in the early days of his research while splitting brains .
Nhưng số phận lại trớ trêu vì ông đã mắc phải chứng bệnh thoái hoá não chết người , gọi là bệnh suy thoái thần kinh trung ương , chọn đúng vào thời gian đầu nghiên cứu của ông trong khi đang phân tách não .
Things like cancer, aging, degenerative diseases; these are but some of the undesirables we wish to tame.
Nhứng thứ như ung thư, lão hóa, các bệnh thoái hóa; đây là một số điều không mong muốn mà chúng ta mong có thể chế ngự được.
Named for its most famous sufferer who did not yet exist, I reminded myself, it was a degenerative disease of bone and connective tissue.
Được đặt theo tên của người mắc bệnh nổi tiếng nhất, một người vẫn chưa tồn tại, tôi đã nhắc nhở bản thân điều đó, đó là một căn bệnh thoái hóa xương... và mô liên kết.
As other retinal disorders, PRA can be divided into either dysplastic disease, where the cells develop abnormally, and degenerative, where the cells develop normally but then degenerate during the dog's lifetime.
Như các rối loạn võng mạc khác, PRA có thể được chia thành bệnh rối loạn chức năng, nơi các tế bào phát triển bất thường và thoái hóa hoặc các tế bào phát triển bình thường nhưng sau đó thoái hóa trong suốt cuộc đời của chó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ degenerative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.