defunct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ defunct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defunct trong Tiếng Anh.
Từ defunct trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết, mất, người chết, quá cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ defunct
chếtverb |
mấtverb |
người chếtadjective |
quá cốadjective |
Xem thêm ví dụ
The charter was adopted by 51 nations, including the former Soviet Union, and when it came into force on October 24, 1945, the defunct League of Nations in effect came out of the abyss. Hiến chương đã được 51 quốc gia, gồm cả cựu Liên Bang Xô Viết, phê chuẩn. Và khi tổ chức này bắt đầu có hiệu lực vào ngày 24-10-1945, thì coi như Hội Quốc Liên tử thương ra khỏi vực sâu. |
The tournament would replace the defunct AFC Challenge Cup. Giải đấu là sự thay thế cho Cúp Challenge AFC. |
6th of October City Giza Governorate Helwan governorate (now defunct) "Egypt's PM centralises Helwan and 6 October governorates". Thàng phố Ngày 6 tháng 10 thành phố Sheikh Zayed ^ “Egypt's PM centralises Helwan and 6 October governorates”. |
The Additional Articles of the Constitution of the Republic of China have mentioned "Taiwan Province," and the now defunct National Assembly passed constitutional amendments that give the people of the "Free Area of the Republic of China", comprising the territories under its current jurisdiction, the sole right, until reunification, to exercise the sovereignty of the Republic through elections of the President and the entire Legislature as well as through elections to ratify amendments to the ROC constitution. Quốc hội, cơ quan hiện không còn tồn tại nữa, đã đưa ra các sửa đổi hiến pháp trao cho nhân dân "Vùng tự do Trung Hoa Dân Quốc", gồm cách lãnh thổ họ kiểm soát, đặc quyền thi hành chủ quyền của nhà nước Cộng hoà thông qua các cuộc bầu cử Tổng thống và toàn bộ ngành lập pháp cũng như thông qua các cuộc bầu cử để phê chuẩn những sửa đổi đối với Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc. |
It includes airports that are being built or scheduled for construction, but excludes defunct airports and military air bases. Danh sách bao gồm các các sân bay được lên kế hoạch xây dựng nhưng không bao gồm các sân bay đã ngừng hoạt động và căn cứ không quân. |
Other types of drafts include the expansion draft, in which a new team selects players from other teams in the league; and the dispersal draft, in which a league's surviving teams select players from the roster of a newly defunct franchise. Các hình thức draft khác gồm có expansion draft (draft mở rộng), trong đó một đội tân binh được quyền chọn vận động viên từ các đội trong giải; và "dispersal draft", trong đó các đội trong giải lựa chọn vận động viên từ một đội vừa mới giải thể. |
In mid-2012, it was announced that Universal Republic Records was going defunct, moving all artists including Florence and the Machine to Republic Records making the label itself revived. Vào giữa năm 2012, công ty Universal Republic Records thông báo chấm dứt hoạt động, chuyển giao toàn bộ nghệ sĩ bao gồm cả Florence and the Machine sang hãng Republic Records, phục hồi lại nhãn hiệu. |
The design of Arx Fatalis was influenced by games from the now-defunct Looking Glass Studios, especially Ultima Underworld. Thiết kế của Arx Fatalis chịu nhiều ảnh hưởng của nhiều game không còn tồn tại hiện nay của hãng Looking Glass Studios, đặc biệt là Ultima Underworld. |
Many famous South African creative personalities grew up in or have passed through the now defunct Club 58, previously found at number 58 Pretoria Street. Nhiều cá tính sáng tạo nổi tiếng của Nam Phi lớn lên hoặc đã đi qua Câu lạc bộ 58 hiện không còn tồn tại, trước đây được tìm thấy tại số 58 Phố Pretoria. |
This large peripheral allows players to play Nintendo 64 disk-based games, capture images from an external video source, and it allowed players to connect to the now-defunct Japanese Randnet online service. Thiết bị ngoại vi lớn này cho phép chơi các trò chơi dựa trên đĩa 64 của Nintendo, chụp ảnh từ nguồn video bên ngoài và cho phép người chơi kết nối với dịch vụ trực tuyến hiện tại của Nhật Bản. |
After delivering the crown of Miss Venezuela, she briefly intervened as host of the program Tv Time to lead the Public Relations and Publicity of the defunct airline Avensa. Sau khi được trao vương miện Hoa hậu Venezuela, bà dùng một khoảng thời gian ngắn làm người dẫn chương trình Tv Time để lãnh đạo Bộ phận Quan hệ công chúng và công khai của hãng hàng không không còn tồn tại Avensa. |
When the show went defunct, Cuenca began portraying varied roles and was cast in Hanggang Kailan, Forever in My Heart and in the season 5 of Love to Love. Khi show này kết thúc, Cuenca bắt đầu tham gia đóng nhiều phim khác như: Hanggang Kailan, Forever in My Heart và tham gia mùa thứ năm của Love to Love. |
From 2003 to 2015 Mas has run five times for the Catalan presidency, four heading the –nowadays defunct– CiU ticket and one running for the novel Junts pel Sí coalition. Từ năm 2003 đến năm 2015, Mas đã chạy 5 lần trong tổng thống Catalan, bốn người đang đứng dưới chiếc vé CiU và hiện đang chạy đua cho liên minh Junts Pel Sí. |
In the 1970s Toyota Motors, through the defunct local company Delta Motors, built the Tamaraw AUV (Asian Utility Vehicle). Trong những năm 1970, hãng Toyota Motors, thông qua công ty địa phương không hoạt động Delta Motor, xây dựng Tamaraw AUV (Asian Utility Vehicle). |
Activision Blizzard operates its own in-house e-sports division, Activision Blizzard Media Networks, led by veteran sports television executive Steve Bornstein, MLG co-founder Mike Sepso, and its acquisition of assets from the defunct IGN Pro League. Activision Blizzard điều hành bộ phận thể thao điện tử trong nhà của họ, Activision Blizzard Media Networks, do giám đốc điều hành truyền hình thể thao kỳ cựu Steve Bornstein, với đồng sáng lập MLG Mike Sepso, và mua lại tài sản của họ từ Liên đoàn IGN Pro nay không còn. |
The introduction of Saturday Night's Main Event on NBC in 1985 marked the first time that professional wrestling had been broadcast on network television since the 1950s, when the now-defunct DuMont Television Network broadcast matches of Vince McMahon Sr.'s Capitol Wrestling Corporation. Sự ra mắt của Saturday Night's Main Event trên đài NBC năm 1985 đánh dấu lần đầu tiên đấu vật biểu diễn được chiếu trên sóng truyền hình kể từ những năm 1950, khi kênh truyền hình đã bị dừng hoạt động là DuMont Television Network chiếu các trận đấu của Capitol Wrestling Corporation của Vince McMahon Sr.. |
From 2005–2008, Blass held several positions at AOL-owned technology site Engadget, including senior editor, before departing to write briefly for the now defunct technology publication Obsessable. Từ 2005–2008, Blass giữ một vài chức vụ tại trang công nghệ Engadget do AOL sở hữu, trong đó có cả vị trí biên tập viên cấp cao, trước khi rời bỏ để viết cho báo công nghệ Obsessable (nay đã ngừng hoạt động) trong một thời gian ngắn. |
The defunct PPL was composed of 16 clubs. Giải PPL giải thể từng có 16 câu lạc bộ. |
Slack began as an internal tool used by his company, Tiny Speck, in the development of Glitch, a now defunct online game. Slack bắt đầu như là một công cụ nội bộ được sử dụng bởi công ty của họ, Tiny Speck, trong sự phát triển của Glitch, một trò chơi trực tuyến bây giờ không còn tồn tại . |
In 1979 an official delegation from the Japanese government composed of 50 academics, government officials from the Foreign and Transport ministries, officials from the now-defunct Okinawa Development Agency, and Hiroyuki Kurihara, visited the islands and camped on Uotsuri for about four weeks. Năm 1979, một phái đoàn chính thức của chính phủ Nhật Bản gồm 50 học giả, quan chức chính quyền từ các bộ Ngoại giao và Giao thông, các quan chức đến từ Cơ quan Phát triển Okinawa (nay không còn tồn tại), và Kurihara Hiroyuki, đã viếng thăm quần đảo và cắm trại tại Uotsuri trong khoảng bốn tuần. |
For many years it was the hub for now defunct Aeroperú and Compañía de Aviación Faucett, one of the oldest airlines in Latin America. Trong nhiều năm, đây đã là trung tâm hoạt động của hãng hàng không ngày nay không còn tồn tại Aeroperú và Faucett, một trong những hãng hàng không sớm nhất ở Mỹ Latinh. |
As the mayor was preparing to deliver the speech starting the march, his team noticed that, while half of the participants were appropriately dressed in white, and bearing banners asking for peace, the other half was actually marching in support of the criminal organization and its now-presumed-defunct leader. Vì ngài thị trưởng đang chuẩn bị cho một bài phát biểu để bắt đầu buổi diễu hành, đội tổ chức của ông đã nhận thấy rằng một nửa số người tham dự đều mặc đồ trắng và đeo những tấm biển yêu cầu hoà bình, một nửa số còn lại diễu hành ủng hộ tổ chức tội phạm và người thủ lĩnh được cho là đã chết. |
The company started as a service provider, which among other things regularly released software packages that included Softlanding Linux System (SLS, now defunct) and Slackware. Công ty bắt đầu như một nhà cung cấp dịch vụ, và thường phát hành các gói phần mềm cho các phân phối khác bao gồm cả Softlanding Linux System (SLS, đã ngừng phát triển) và Slackware. |
The New York Mirror newsroom where Andrea gets hired at the end of the film is that of the now-defunct New York Sun. Tòa soạn của tờ New York Mirror mà Andrea xin phỏng vấn ở cuối phim chính là tòa soạn của tờ New York Sun. |
At the time, Oryzomys was recognized either as a full genus or as a subgenus of the now-defunct genus Hesperomys, but since the 1890s, it has been universally recognized as a genus distinct from Hesperomys, with the marsh rice rat (Oryzomys palustris) as its type species. Vào thời điểm đó, Oryzomys đã được công nhận hoặc là một chi đầy đủ hoặc là một phân chi của chi Hesperomys hiện không còn tồn tại, nhưng từ những năm 1890, nó đã được công nhận rộng rãi như một chi khác với Hesperomys, với chuột gạo đồng lầy (Oryzomys palustris) là loài của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defunct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới defunct
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.