dehydrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dehydrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dehydrate trong Tiếng Anh.
Từ dehydrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là loại nước, sao tẩm, khử nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dehydrate
loại nướcverb |
sao tẩmverb |
khử nướcverb I put my food waste into this dehydrating, desiccating macerator — Tôi cho các chất thải thực phẩm vào máy ngâm, khử nước, sấy khô |
Xem thêm ví dụ
The animal's dehydrated. lan, con thú bi mất nước. |
They are usually much smaller and lighter than average and they suffer from severe diarrhea and dehydration. Các trẻ này thường nhỏ bé và nhẹ hơn trẻ nít trung bình và chúng bị bệnh ỉa chảy và khô héo. |
Dehydrates us, and this is good because water is bad for sleep. Khử nước, và điều này tốt vì nước có hại cho giấc ngủ. |
It may be a good idea to select a cleanser that is alcohol-free for use on dry, sensitive, or dehydrated skin. Có lẽ là ý tưởng tốt khi chọn sữa rửa mặt không chứa cồn để sử dụng trên da khô, nhạy cảm hoặc mất nước. |
The seizure could be the result of dehydration or something neurological. Co giật có thể do thiếu nước hoặc là một vấn đề thần kinh. |
If the presence of other anions is suspected, the dehydration may be effectuated by fusion under hydrogen chloride. Nếu nghi ngờ có sự hiện diện của các anions khác, sự khử nước có thể được thực hiện bằng sự nhiệt hạch dưới clorua. |
It sounds like gastroenteritis and dehydration. Có lẽ là viêm dạ dày-ruột và mất nước. |
The story flashes back to the Salt Lake Valley in Utah in 1847, where John Ferrier and a little girl named Lucy, the only survivors of a small party of pioneers, lie down near a boulder to die from dehydration and hunger. Câu chuyện ngày xưa bắt đầu ở Thung Lũng Salt Lake (bang Utah hiện đại) vào năm 1847, nơi John Ferrier và một cô bé tên là Lucy, những người sống sót duy nhất của một nhóm người nhỏ của người tiên phong, nằm xuống gần một tảng đá để chờ chết vì mất nước và đói. |
Then they place it in hexagonal cells made of beeswax and fan it with their wings to dehydrate it. Sau đó, chúng đặt mật trong các khoang lỗ tổ hình lục giác làm bằng sáp ong, rồi dùng cánh để quạt và khử nước. |
You're probably just dehydrated. Cô chỉ bị mất nước thôi. |
The United Nations anticipates as many as 200,000 people will show symptoms of cholera in Haiti , ranging from mild cases of diarrhea to the most severe dehydration . Liên Hiệp Quốc dự báo có khoảng 200.000 người mắc bệnh dịch tả ở Haiti , bao gồm tất cả các ca tiêu chảy nhẹ đến tình trạng mất nước nghiêm trọng nhất . |
He was in the hospital for a week, shaking with chills, dehydrated and delirious, sinking into a coma as his organs failed. Ông ở bệnh viện một tuần, co giật với cơn nóng lạnh, bị mất nước và mê sảng, rồi lịm dần như là các bộ phận yếu dần. |
Column solvent purification devices (generally referred to as Grubb's columns) recently became available, reducing the hazards (water reactive substances, heat) from the classical dehydrating methods. Các thiết bị tinh chế dung môi như các cột Grubb gần đây đã trở thành có thể, chúng làm giảm các nguy hiểm (các chất có phản ứng với nước, nhiệt) so với các phương pháp khử nước cổ điển. |
Patient's seizure resulted from dehydration, which resulted from a cocktail of alcohol and ecstasy. Cơn co giật của bệnh nhân là kết quả của việc mất nước do uống rượu cùng với thuốc lắc. |
This depends on the severity of the dehydration , response to therapy , and ability to drink fluids without vomiting . Điều này tuỳ thuộc vào mức độ nghiêm trọng của tình trạng mất nước , đáp ứng với liệu pháp , và khả năng uống nước mà không bị nôn ói . |
This uncommon complication of pregnancy can lead to dehydration and malnutrition , sometimes requiring prescribed medicine or hospitalization . Biến chứng bất thường này của thai kỳ có thể làm cho bạn bị mất nước và thiếu dinh dưỡng , đôi khi bạn phải cần được kê toa uống thuốc hay phải nhập viện nữa . |
Dehydration is more common in rotavirus infection than in most of those caused by bacterial pathogens, and is the most common cause of death related to rotavirus infection. Mất nước xảy ra phổ biến hơn trong nhiễm vi rút rota so với hầu hết các trường hợp nhiễm vi khuẩn, và là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu liên quan đến nhiễm vi rút rota . |
The horses, who had previously survived on water pumped for the locomotives, were placed in danger when the pumping stopped, with several horses dying of dehydration. Những con ngựa, trước đó đã sống sót nhờ nguồn nước bơm cho các đầu máy xe lửa, bị đặt trong tình trạng nguy hiểm khi việc bơm nước dừng lại, với một số con ngựa chết vì mất nước. |
Dehydration could hide an infection. Sự mất nước có lẽ đã làm ẩn đi sự nhiễm trùng. |
The purity of glycol used for hydrate suppression (monoethylene glycol) is typically around 80%, whereas the purity of glycol used for dehydration (triethylene glycol) is typically 95 to more than 99%. Độ tinh khiết của glycol được sử dụng để ức chế hydrate thường là khoảng 80%, trong khi độ tinh khiết của glycol dùng để khử nước (triethylene glycol) thường là 95 đến hơn 99%. |
Dehydrated. Mất nước. |
Complications of dysphagia may include aspiration, pneumonia, dehydration, and weight loss. Các biến chứng của dysphagia có thể bao gồm khát vọng phổi, viêm phổi, mất nước và giảm cân. |
Encourage the child to take in extra fluids, such as water, diluted fruit juices, and soup, because fever can lead to dehydration. Cho con uống nhiều chất lỏng như nước, nước hoa quả pha loãng, và canh, bởi vì sốt có thể làm mất nước. |
Alcohol also dehydrates your body, so even small doses of it will produce un-restful sleep. Rượu cũng khử nước trong cơ thể, vì vậy ngay cả lượng nhỏ của nó sẽ gây không ngon giấc. |
Although the symptoms usually last just a few days , affected kids ( especially infants ) who are unable to get adequate fluid intake can become dehydrated . Mặc dù các triệu chứng thường chỉ kéo dài một vài ngày , những trẻ bị bệnh ( nhất là trẻ sơ sinh ) không uống đủ nước có thể bị mất nước . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dehydrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dehydrate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.