débiteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ débiteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ débiteur trong Tiếng pháp.
Từ débiteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là con nợ, nợ, khách nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ débiteur
con nợnoun Les débiteurs n'appellent jamais. Sao mấy con nợ không bao giờ tự gọi điện cho chủ nợ nhỉ? |
nợnoun (kế toán) nợ) Le débiteur répondit : « Je croyais en la justice quand j’ai signé le contrat. Người mắc nợ nói: “Tôi tin vào sự công bằng khi tôi ký vào bản hợp đồng. |
khách nợnoun |
Xem thêm ví dụ
Notre système fonctionnant sur un cycle de facturation de 30 jours, il se peut que ces frais ne soient pas débités avant plusieurs semaines. Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần. |
Cette personne peut être renfermée, baisser les yeux, baisser le ton, faire des pauses, avoir un débit saccadé. Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng. |
Le mobilier est conçu pour que les enfants puissent s'asseoir devant de grands écrans puissants, avec des connexions haut-débit, mais en groupe. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
” (Colossiens 3:12-14). C’est tout cela qu’implique la prière donnée par Jésus : “ Remets- nous nos dettes, comme nous aussi avons remis à nos débiteurs. ” (Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”. |
Comprendre pourquoi des frais ont été débités Tìm hiểu lý do bạn bị tính phí |
Cette chaleur migre naturellement vers la surface par conduction à un débit de 44,2 térawatts (TW) et est réapprovisionnée par la désintégration radioactive à un débit de 30 TW. Dòng năng lượng nhiệt được dẫn từ bên trong trái đất lên bề mặt Trái Đất với cường độ 44.2 terawatts TW , và được làm nóng lại bởi phóng xạ từ việc phân hủy những khoáng sản với mức độ 30 TW. |
Toutefois, le charpentier du Ier siècle ne se rendait pas dans un dépôt de bois ni dans un magasin de matériaux de construction, où il retirerait du bois débité aux dimensions voulues. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
Le montant débité englobe vos frais publicitaires et les frais impayés datant des précédents cycles de facturation. Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó. |
RÉSUMÉ : Communique tes idées avec clarté et éveille des sentiments en variant le volume de ta voix, le ton et le débit. TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói. |
Si la note associée au débit de vos annonces est "Médiocre" ou "Correct", vous pouvez procéder à des audits d'annonces d'éditeur pour Lighthouse afin de tenter de l'améliorer. Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ. |
L'internet à haut débit n'est pas nécessaire. Đường truyền nhanh là không cần thiết. |
Si le créancier prenait en gage le vêtement de dessus du débiteur, il devait le lui restituer dès le coucher du soleil, car le débiteur risquait d’en avoir besoin pour se tenir chaud la nuit. — Deutéronome 24:10-14. Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14. |
Si vous constatez sur votre relevé bancaire un débit correspondant à un achat de contenu numérique sur YouTube que vous n'avez pas effectué, vous pouvez le signaler à notre équipe d'assistance dans les 120 jours suivant la transaction. Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên YouTube mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí đó cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch. |
Vous dites avoir demandé à Tom Robinson de venir débiter un... de quoi s’agissait-il ? Cô nói cô đã yêu cầu Tom Robinson đến bửa một ..... cái gì nhỉ?” |
Il intervint, affronta le créancier et lui fit cette proposition : « Je paierai la dette si vous libérez le débiteur de son contrat pour qu’il conserve ses biens et n’aille pas en prison. » Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù. |
Et ce fut pour un fonds que le district scolaire avait pour mettre un ordinateur de bureau et une connexion Internet haut débit dans chaque foyer avec un enfant dans le système scolaire public. Có hàng ngàn chấm màu xanh trên toàn hạt này Để cho một quỹ của phòng giáo dục để đưa máy tính bàn và kết nối mạng đến mọi nhà có trẻ em trong hệ thống giáo dục công. |
En plus de certains types de cartes de crédit, nous acceptons également les cartes de débit portant le logo Visa ou MasterCard. Ngoài một số loại thẻ tín dụng nhất định, chúng tôi cũng chấp nhận thẻ ghi nợ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard. |
J'ai mis une connexion haut débit sur l'ordinateur -- il est à environ un mètre du sol -- je l'ai allumé et je l'ai laissé là. Tôi kết nối Internet tốc độ cao-- nó cao hơn mặt đất khoảng 1m-- bật máy lên và để lại đó. |
Lorsque vous effectuez un achat auprès d'un marchand externe via Google Pay, le débit apparaît avec la marque du marchand. Khi bạn mua sản phẩm từ một nhà bán lẻ bên ngoài thông qua Google Pay, khoản phí sẽ xuất hiện cùng tên thương hiệu của nhà bán lẻ. |
Celle-ci ne sera pas débitée, mais peut faire l'objet d'une autorisation temporaire visant à vérifier sa validité. Mặc dù bạn sẽ không bị tính phí, nhưng một khoản phí ủy quyền tạm thời có thể được tính vào thẻ của bạn để xác minh rằng thẻ hợp lệ. |
Vos paramètres de paiement déterminent si vous pouvez vous acquitter de vos frais Google Ads via une carte de crédit et une carte de débit : Tùy chọn cài đặt thanh toán của bạn xác định xem liệu bạn có thể sử dụng cả thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ để thanh toán cho Google Ads hay không: |
Même si vous disposez d'une connexion Internet bas débit, vous pouvez regarder des vidéos YouTube. Ngay cả khi sử dụng kết nối Internet chậm, bạn vẫn có thể xem video trên YouTube. |
Dans ce cas je veux modifier le débit précédent Trong trường hợp này tôi muốn thay đổi mức nguồn cấp dữ liệu trước |
Une femme surexcitée s’est alors mise à débiter un flot de paroles incompréhensibles. Kế đến, một bà bắt đầu nói liến thoắng bằng một tiếng lạ. |
Si vous avez choisi le paiement manuel (vous créditez votre compte avant la diffusion de vos annonces), vous ne pouvez utiliser que des cartes de débit. Nếu đang sử dụng phương thức thanh toán thủ công (bạn nạp tiền vào tài khoản của mình trước khi quảng cáo chạy), thì bạn chỉ có thể sử dụng thẻ ghi nợ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ débiteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới débiteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.