découler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ découler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ découler trong Tiếng pháp.
Từ découler trong Tiếng pháp có các nghĩa là chảy từng giọt, sinh ra từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ découler
chảy từng giọtverb (văn học) chảy từng giọt) |
sinh ra từverb |
Xem thêm ví dụ
Quel genre de paroles contribueront à la joie qui découle du mariage ? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
Avec une insensibilité qui ne peut découler que du contact constant et implacable avec le mal, elle accepta le fait que chaque instant pouvait être le dernier de sa vie. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
Toutefois, au-delà d'un certain niveau (appelé "seuil"), une exposition prolongée aux RF et l'échauffement des tissus qui en découle peuvent avoir des effets graves sur la santé, comme un coup de chaleur ou des lésions tissulaires (brûlures). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
Un missionnaire qui applique Prêchez mon Évangile amasse continuellement les paroles de la vie éternelle. Il se repose sur la vertu de la parole et a le pouvoir qui en découle. Những người truyền giáo Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta luôn tích trữ những lời nói về cuộc sống vĩnh cửu, nên họ trông cậy vào hiệu năng của lời nói, và họ có quyền năng của lời nói trong họ. |
Demandez aux élèves de chercher les bénédictions qui ont découlé de la foi manifestée par les personnes décrites dans chaque passage. Yêu cầu học sinh tìm kiếm các phước lành có được do đức tin của những người được mô tả trong mỗi đoạn. |
(Isaïe 54:17.) Elle découle de sa puissance salvatrice. Sự bình an đó là “phần cơ-nghiệp của các tôi-tớ Đức Giê-hô-va” (Ê-sai 54:17). |
Pour eux, la violence à laquelle ils assistent découle de tensions entre le président Kabila et plusieurs opposants nationaux, et des tensions entre le Congo, le Rwanda et l'Ouganda. Với họ, bạo lực mà họ nhìn thấy là hậu quả của những căng thẳng giữa Tổng thống Kabila và những phe đối lập trong nước, bên cạnh những bất hòa giữa Công-gô, Rwanda và Uganda. |
C’est une bonté qui découle d’un amour fidèle. Đây là sự nhơn từ do sự yêu thương trung thành. |
Ensuite, quand un scientifique fait une découverte, il ou elle n'a en général aucune idée des applications qui vont en découler. Và khi nhà khoa học nghiên cứu, họ thường không biết ứng dụng này sẽ như thế nào. |
Depuis 1997, l'insatisfaction grandit avec le concept de Cool Britannia et comme le mouvement britpop commence à se dissoudre, les groupes émergents commencent à éviter l'étiquette britpop tout en produisant une musique qui en découle,. Bài chi tiết: Heavy metal Bài chi tiết: Post-Britpop Từ khoảng năm 1997, do sự xuất hiện của những bất mãn với khái niệm Cool Britannia, và trào lưu Britpop bắt đầu được giải thể, các ban nhạc mới nổi bắt đầu né tránh những hãng đĩa nhạc Britpop trong khi họ vẫn sản xuất âm nhạc lấy nguồn gốc từ dòng nhạc này. |
Quand nous inspirons les autres et leur enseignons à remplir leur cœur d’amour, l’obéissance découle de l’intérieur dans des actes délibérés de dévouement et de service. Khi chúng ta soi dẫn và giảng dạy những người khác làm tràn đầy lòng họ với tình yêu thương, thì sự vâng lời bắt đầu đến từ trong lòng và biểu lộ ra ngoài bằng những hành động tình nguyện hy sinh và phục vụ. |
b) Quels bienfaits en ont découlé ? Chúa Giê-su đã hoàn thành sự chuộc tội cao cả như thế nào, và điều này mang lại ân phước nào? |
De la culpabilité découle la déception, le regret des bénédictions et des occasions perdues. Một cảm giác liên quan đến tội lỗi là lòng chán nản, hối tiếc vì các phước lành và cơ hội đã đánh mất. |
La conclusion découle bien des propositions? Kết luận được phát triển từ các cơ sở không? |
11 Jéhovah continue de ‘ se souvenir de son alliance ’ et des bénédictions qui doivent en découler. 11 Đức Giê-hô-va vẫn ‘nhớ sự giao-ước mình’ và cũng nhớ các ân phước đã hứa qua giao ước đó. |
Les personnes qui aiment moins les Legos en construiront moins car leur plaisir qui en découle est moindre. Và những người ít yêu thích Lego hơn sẽ lắp ráp ít hơn bởi vì niềm yêu thích họ nhận được ít hơn. |
Le 20 juillet 2009, au cours d’une entrevue avec le disc jockey Jo Whiley pour la station de radio BBC Radio 1, Mika déclare qu’il envisage de renommer son projet, en affirmant sa volonté que « quelque chose d’un peu plus ridicule » en découle. Ngày 20 tháng 7 năm 2009 trong một cuộc phỏng vấn với DJ Jo Whiley trên BBC Radio 1, Mika tiết lộ anh đang dự định thay đổi tên album, vì anh muốn "thứ gì đó lố bịch hơn một chút." |
(Éphésiens 3:8-12.) La franchise n’est pas un privilège inné ; elle découle des relations que nous entretenons avec Jéhovah Dieu, sur la base de notre foi en Jésus Christ. (Ê-phê-sô 3:8-12) Nói năng dạn dĩ không phải là một quyền vốn có lúc sinh ra, mà là nhờ chúng ta có mối quan hệ với Giê-hô-va Đức Chúa Trời dựa trên đức tin nơi Chúa Giê-su Christ. |
Elle démontre que la réussite en tout genre découle davantage d’une bonne éthique de travail que de l’intelligence pure ou des capacités. Tác giả giải thích rằng sự thành công đủ loại được đánh dấu bằng một tinh thần làm việc siêng năng hơn là hoàn toàn bằng trí thông minh hoặc khả năng. |
J’ai vu récemment la bénédiction qui découle de cette recommandation. Mới gần đây tôi thấy được phước lành trong lời khuyên dạy đó. |
Quand le caractère sacré du sang est- il énoncé pour la première fois dans les Écritures, et de quels principes découle- t- il ? Kinh Thánh đề cập đến sự thánh khiết của máu lần đầu tiên là khi nào? Nguyên tắc nào cho thấy máu là thánh khiết? |
Il découle de la première Conjecture de Hardy-Littlewood que les nombres premiers cousins ont la même densité asymptotique que les nombres premiers jumeaux. Có giả thiết Hardy-Littlewood rằng các số nguyên tố họ hàng có mật độ tiệm cận giống như các số nguyên tố sánh đôi. |
Mulgarath veut le pouvoir qui découle du savoir. Giờ đây, Mulgarath muốn quyền năng nhờ tri thức. |
2 Il commence son discours — le Sermon sur la montagne — en montrant que le bonheur découle de bonnes relations avec Dieu. 2 Mở đầu bài giảng này, thường được gọi là Bài giảng trên núi, Chúa Giê-su cho thấy một người có thể hạnh phúc khi có mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời*. |
Elle a disparu de son aire de répartition continentale à la fin du Pléistocène il y 10 000 ans, certainement du fait du changement climatique et de la réduction de son habitat qui en a découlé, voire de la chasse par l'Homme. Nó biến mất khỏi khu vực đất liền vào thế Pleistocene 10,000 năm trước, có lẽ do thay đổi thời tiết, và sự săn bắt của con người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ découler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới découler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.