cubo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cubo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cubo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cubo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình lập phương, lập phương, xô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cubo
hình lập phươngnoun con el cubo de Necker flotando delante de los círculos? với một hình lập phương ở đằng trước những hình tròn? |
lập phươngadjective noun Cualquier interferencia será penada con cinco años en los cubos de aislamiento. Gây cản trở tại hiện trường sẽ tự động nhận án phạt 5 năm trong Khối lập phương. |
xônoun Si dice alguna impertinencia, tírale un cubo de agua. Nếu hắn còn ba hoa nữa, hãy dội một xô nước lên người hắn. |
Xem thêm ví dụ
Un amplio interés internacional con el cubo comenzó en 1980, que pronto se convirtió en una moda mundial. Một sự quan tâm quốc tế rộng rãi với khối lập phương bắt đầu vào năm 1980 và sớm phát triển thành một cơn sốt toàn cầu. |
Un juego #D basado en el cubo de RubikName Comment= Mẫu #D của Rubik' s Cube Name |
Hay más de 100 millones de colonia por gramo 10 al cubo es 1000 Có hơn 100 triệu tập đoàn mỗi gam, và 10 mũ 3 ở vào khoảng 1, 000. |
Tomamos el cuadrado entero y lo extendemos una pulgada, y obtenemos un cubo 3D. Bây giờ ta kéo cả hình vuông này cao lên 1 inch ta được một khối lập phương 3D. |
Ojalá pudiera meter los pies en un enorme cubo de agua. Ước gì tôi được thọc giò vô một cái thùng nước bự. |
Ese cubo está muy vacío desde un punto de vista humano, pero aún así contiene más de un millón de toneladas de masa. Hiện nay khối đó vẫn còn rất trống theo tiêu chuẩn con người, nhưng vẫn có nghĩa là nó chứa hàng triệu tấn vật chất. |
¡ Y un cubo! Cái thùng nữa. |
Las coordenadas de la ubicación del Cubo en la Tierra quedaron impresas en sus anteojos. Toạ độ của khối lập phương trên trái đât đã được in lên kính của ông. |
Yo había excavado la primavera e hizo un pozo de agua, gris claro, donde podrían descender hasta un cubo sin turbulentas, y allí me fui para este fin casi todos los días en mediados del verano, cuando el estanque fue el más cálido. Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất. |
Es esta la que se arroja posteriormente al cubo de basura. Sau đó chuyển miếng vải này sang hồ ấp. |
¡ Tenemos un cubo de parafina! và có một xô dầu lửa. |
Tendrás que usar el cubo. Anh sẽ phải dùng xô đấy. |
Todos estos artículos se terminó en la habitación de Gregor, incluso la caja de la ceniza y el cubo de la basura de la cocina. Tất cả các mặt hàng này đã kết thúc trong phòng Gregor, ngay cả những hộp tro và thùng rác từ nhà bếp. |
El cubo de hielo es un telescopio de neutrinos. Ice Cube là một cái kính viễn vọng neutrino. |
Introduce cuatro dispositivos a la humanidad: Kado (un cubo con capacidades de computación de gran alcance), Wam (un par de esferas que contienen energía infinita), Sansa (un cerebro en sección transversal que induce una sensación de la anisotrópico cuando se mira) y Nanomis-hein (una esfera fragmentada que puede alterar la masa, la inercia y la gravedad). Anh đã dần dần giới thiệu bốn thiết bị cho nhân loại: Kado (một khối lập phương với khả năng tính toán mạnh mẽ), Wam (cặp quả cầu có chứa năng lượng vô hạn), Sansa (một bộ não cắt ngang kích hoạt giác quan dị hướng khi nhìn vào), và Nanomis -hein (một quả cầu bị phân mảnh có thể làm thay đổi khối lượng, quán tính và lực hấp dẫn). |
Viene la autoridad, pinta el muro de blanco, deja el tanque, deja el traje, y arroja un cubo de pintura negra para ocultar la cara del monstruo. Chính quyền laih tới, sơn trắng bức tường, để lại chiếc xe tăng để lại lời kêu gọi và hắt một xô mực đen che khuôn mặt của con quái vật. |
Esta es otra parte, cadena única, sumergida en un tanque más grande que por sí mismo puede plegarse para formar un cubo, una estructura tridimensional. Đây là một bộ phận khác, một dây đơn, được nhúng dưới một thùng nước lớn hơn và nó đã tự gấp lại thành một khối lập phương, một cấu trúc 3 chiều. |
Llévame ante ese Cubo de Rubik. Đưa ta tới với khối Rubik. |
Otra tomó un cubo con agua y detergente y limpió la alfombra sobre la que mi esposo había vomitado. Một chị khác lấy ngay thùng nước và đồ lau chùi, rồi đi rửa tấm thảm bị bẩn vì ông chồng tôi đã nôn mửa trên đó. |
Supongo que habrá que devolver el cubo Phải đem trả lại cái thùng chứ? |
¿Dónde está el Cubo? Khối lập phương đâu? |
El cubo taladrará hasta el subsuelo bajos sus pies. Mũi khoan sẽ cắm xuống lòng đất bên dưới chân các người. |
¿Y si le agrandamos ahora, y usamos su tamaño para romper el cubo? Nếu chúng ta phục hồi kích thước cho anh ấy thì có thể làm vỡ cái hộp này được không? |
Pida a un niño que lance el cubo para determinar el movimiento que harán mientras cantan. Yêu cầu một em lăn mẫu khối vuông để xác định động tác nào chúng sẽ làm khi chúng hát. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cubo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cubo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.