metro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ metro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ metro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mét, xe điện ngầm, metro, Tàu điện ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ metro
métnoun (unidad de longitud) El proceso de calentar y separar el betumen de la arena requiere millones de metros cúbicos de agua. Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước. |
xe điện ngầmnoun (Tren eléctrico de pasajeros operado por túneles subterráneos.) Hemos engullido unos cuantos tacos en la salida del metro. Tụi này chén hai miếng tacos ngoài trạm xe điện ngầm rồi. |
metronoun (Tren eléctrico de pasajeros operado por túneles subterráneos.) Te estaré esperando en la torre metro, ah y solo para que no te de abstengas de venir Ta sẽ đợi ngươi ở tháp Metro nếu như ngươi không sợ. |
Tàu điện ngầm(Metro (ferrocarril) El metro acaba de pasar por la estación. Tàu điện ngầm vừa đi qua trạm. |
Xem thêm ví dụ
Si apuntan a una camisa, fallaran por medio metro. Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước. |
Una caída aquí, si no estuvieras amarrado, sería de 1524 metros. Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m). |
El Metro de Atenas, más conocido como Attikó Metró (griego: Αττικό Mετρό) y proporciona el transporte público en toda el área urbana de Atenas. Bài chi tiết: Metro Athens Metro Athens thường được biết đến tại Hy Lạp là Attiko Metro (tiếng Hy Lạp: Αττικό Mετρό) và nó cung cấp giao thông công cộng khắp Vùng Đô thị Athens. |
Durante el experimento, el arma se rompió. Los reporteros del Canal 10 israelí construyeron y probaron una Liberator con un cartucho de 9 mm, impactando con éxito un blanco situado a varios metros. Các phóng viên Kênh 10 của Israel đã xây dựng và thử nghiệm một khẩu Liberator với một nòng 9 mm, bắn trúng thành công một mục tiêu ở khoảng cách vài mét. |
Cuando la antena de 90 metros se colocó el 14 de octubre de 1958, la Torre de Tokio se convirtió en la torre autosoportada más alta del mundo, arrebatándole el título a la Torre Eiffel. Khi một ăngten cao 90 mét được bắt vít vào ngày 14 tháng 10 năm 1958, Tháp Tokyo trở thành tháp đứng độc lập cao nhất trên thế giới, đoạt vị trí này từ Tháp Eiffel khi vượt 13 mét. |
Toda la isla es alta, pero su punto más elevado está a sólo 150 metros y no hay un solo pico que domine por encima de los demás. Toàn bộ đảo cao, nhưng điểm cao nhất của nó chỉ là 150 m và không có một đỉnh nào cao hơn những hòn đảo khác. |
¿Sabían que los buitres cabeza roja tienen 1,80 metros de ancho? Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không? |
YR: Sí, envergadura de dos metros. - Sải cánh dài 2 mét. |
Y te asomabas sobre su hombro en el metro para ver si estaban leyendo tu artículo. Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn. |
A pesar de que debíamos mantener una distancia de cinco metros [15 pies] entre uno y otro, y de que teníamos prohibido hablar, nos las ingeniábamos para pasarnos la información. Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
The Rob Furlong inyección letal desde la distancia en la historia más grande & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 metros & lt; / b& gt; 03 2002 Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt; |
En mi buceo bajé a los 5.400 metros, a un área que pensé sería silvestre y prístina en el fondo del mar. Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển. |
Estas islas están formadas completamente por atolones de coral, y tienen en promedio dos metros sobre el nivel del mar. Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển. |
En el caso de algunos, llegar a su destino significa caminar mucho, saltar y trepar por un pendiente acantilado de 50 metros. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
El fuego en sí mismo se extendió a lo largo de 400 metros cuadrados (4.300 pies cuadrados) a lo largo de los pisos segundo a cuarto y en la sala principal del primer piso. Đám cháy sau đó đã lan rộng ra khoảng 400 mét vuông suốt từ khu vực tầng 2 đến tầng 4 và cả sảnh chính của tầng 1. |
Por lo tanto es una pared de hielo de 600 metros de profundidad bajando hasta su base, si el glaciar está situado en la base, y flotando si no lo está. Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không. |
¿Qué pasaría si después de todo este trabajo y la tubería está a tres metros para allá? Điều gì sẽ xảy ra nếu ta làm tất cả những việc này, rồi nhận ra cái cống đó nằm chệch đi tới vài mét? |
Hay amenaza a 400 metros. Có điểm nóng cách khoảng 400 mét. |
Tomaré el metro con mis amigos. Con sẽ đi xe điện ngầm với bạn. |
Cañones de ranura, con 45 metros de profundidad. Những hẻm núi, sâu 50m. |
Hemos pasado de un punto a otro, adelante y atrás. donde no hacer nada a menos de 800 metros de nosotros, tenían miedo de nosotros. Chúng tôi di chuyển từ điểm này sang điểm, trở lại và ra. nơi mà họ sẽ không làm bất cứ điều gì ít hơn 800 mét từ chúng tôi, họ sợ chúng ta. |
Presentar un informe anual sobre la situación financiera y administrativa del BIPM a los estados miembros de la Convención del Metro. Mỗi năm ủy ban ra một báo cáo thường niên về tình hình quản trị và tài chính của BIPM cho các nước thành viên của Công ước Mét. |
Aquí aparece como si buscara una cita, pero lo que realmente busca es que alguien lo limpie cuando queda atrapado por la nieve porque sabe que no es muy bueno apagando incendios cuando está cubierto por un metro de nieve. Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet. |
El tamaño de los plesiosaurios variaba significativamente, desde la longitud de Trinacromerum estimada en tres metros hasta los veinte metros de Mauisaurus. Kích thước của các loài Plesiosauria khác nhau có sự khác biệt đáng kể, với Trinacromerum có chiều dài ước tính khoảng 3 mét nhưng Mauisaurus có thể lên đến 20 mét. |
La orquídea más grande del mundo mide muchos metros de alto. Loài lan lớn nhất thế giới cao vài mét. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới metro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.