cirílico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cirílico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cirílico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cirílico trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chữ Cyrill. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cirílico

chữ Cyrill

proper

Xem thêm ví dụ

Es recomendable utilizar caracteres UTF-8 o Punycode para símbolos y caracteres que no pertenezcan a UTF-8 (por ejemplo, los caracteres cirílicos) en el nombre de dominio.
Bạn nên sử dụng ký tự UTF-8 hoặc punycode cho các biểu tượng và bất kỳ ký tự nào không phải UTF-8 (bao gồm cả ký tự Cyrillic) trong tên miền của bạn.
Tenía letras en Cirílico.
Nó có chữ Cyrillic trên đó.
Sin embargo, es del cirílico de donde se han derivado los alfabetos ruso, ucraniano, serbio, búlgaro y macedonio, además de otros veintidós idiomas, algunos de los cuales no son eslavos.
Tuy nhiên, chính chữ viết Cyrillic mới dần dần biến thành chữ viết của tiếng Nga, Ukraine, Serbia, Bun-ga-ri và Ma-xê-đoan hiện đại, cũng như của 22 ngôn ngữ khác nữa không thuộc nhóm Slavonic.
Allí en Afganistán vi un montón de caracteres cirílicos que dejaron los soviéticos.
Tôi cũng thấy nhiều chữ Cyrillic ở Afghanistan bị quân Xô Viết bỏ lại rồi.
* Trescientos sesenta millones de ellos usan el alfabeto cirílico.
* Trong số đó, có 360 triệu người sử dụng mẫu tự Cyrillic.
Hasta 1918, las variedades del alfabeto cirílico rumano fueron usadas.
Cho đến năm 1918, các giống của bảng chữ cái Kirin România đã được sử dụng.
Su posición cultural de primer orden se consolidó aún más con la invención del alfabeto cirílico en su capital Preslav, y la literatura producida en el idioma búlgaro antiguo pronto comenzó a propagarse por el norte.
Vị trí lãnh đạo văn hóa của nó được củng cố thêm bằng việc sáng tạo ra bảng chữ cái Cyrillic tại thủ đô Preslav, và văn học viết bằng tiếng Bulgaria cổ nhanh chóng bắt đầu lan rộng lên phương bắc.
Los dos países comparten el mismo estándar literario. Escrito en cirílico, proveniente del alfabeto ruso y desarrollado por la Unión Soviética desde la década de 1930, el alfabeto cirílico moldavo moderno es diferente al alfabeto cirílico rumano, usado en el principado de Moldavia y por los otros hablantes del idioma moldavo/válaco antes de 1857.
Được viết bằng chữ cái Kirin, bắt nguồn từ bảng chữ cái tiếng Nga và được phát triển ở Liên Xô từ thập niên 1930, bảng chữ cái Cyrillic Moldovan hiện đại khác với bảng chữ cái Cyrillic România được sử dụng trong Principality of Moldavia và bởi các ngôn ngữ khác của Moldovan / Wallachian trước năm 1857.
El sistema de escritura llamado cirílico se basa fielmente en el griego y cuenta con al menos una docena de caracteres inventados para representar sonidos eslavos que no existían en aquel idioma.
Bảng mẫu tự Cyrillic ngày nay gần giống như bảng mẫu tự tiếng Hy Lạp, cộng thêm khoảng một chục chữ cái được chế ra để biểu hiệu một số âm không có trong tiếng Hy Lạp.
El alfabeto cirílico moldavo fue usado desde 1924 hasta 1932, y de 1938 hasta 1989, y sigue en uso en Transnistria.
Bảng chữ cái Cyrillic của Moldovan được sử dụng trong các năm 1924–1932 và 1938–89, và vẫn được sử dụng trong Transnistria. tiếng România tiếng Nga
Otra codificación de caracteres cirílicos es el Windows-1251.
Console chat của Atmosphere sử dụng bộ ký tự Windows-1252.
Cuando pasó a formar parte de la Unión Soviética, en un principio se usó el alfabeto latino, pero a finales de la década de 1930, este se reemplazó por el cirílico.
Sau khi Uzbekistan gia nhập Liên bang Xô Viết, đầu tiên người ta dùng bảng chữ cái La-tinh và sau đó thay thế bằng chữ Kirin vào cuối thập niên 1930.
Biblia eslava en escritura cirílica de 1581
Một bản Kinh Thánh tiếng Slavonic viết bằng chữ Cyrillic từ năm 1581
Te estoy mandando el ícono en cirílico.
Đang nhắn cho anh ký tự Cyrillic.
Me duele ver cómo intentas leer cirílico.
Tôi thấy mệt khi thấy anh cố đọc chữ tiếng Nga.
Además del alfabeto latino (en el que se basa el español), existen otros, como el árabe, el cirílico, el griego y el hebreo.
Ngoài mẫu tự La-tinh, còn có các mẫu tự khác như Ả-rập, Cyrillic, Do Thái, và Hy Lạp.
Y todavía hay dudas en cuanto a la forma exacta del sistema de escritura que creó (véase el recuadro “¿Cirílico, o glagolítico?”).
Và ngày nay, người ta vẫn không rõ về dạng chữ cái chính xác mà Cyril đã chế ra.—Xin xem khung “Cyrillic hoặc Glagolitic?”
Es el alfabeto cirílico.
Là bảng chữ Cyrillic.
Para ello compusieron el alfabeto glagolítico, que con el tiempo fue sustituido por el cirílico, llamado así en honor de Cirilo.
Để làm thế, họ sáng chế ra bảng chữ cái tiếng Glagolitic, sau này được thay thế bằng bảng chữ cái tiếng Cyrillic, lấy tên của Cyril.
Además, la Biblia serbia se editó en caracteres latinos y cirílicos.
Hơn nữa, bản Kinh Thánh tiếng Serbia được in bằng cả hai kiểu chữ La-tinh và Cyrillic.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cirílico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.