circunspecto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circunspecto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circunspecto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ circunspecto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circunspecto
thận trọngadjective El oficial de inteligencia con el que está ahora es mucho más circunspecto. Tên sĩ quan tình báo mà cổ đang cặp thận trọng hơn nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Cuando vamos a adorar al Dios y Padre de todos nosotros y a participar de la Santa Cena que simboliza la expiación de Jesucristo, debemos tener una apariencia tan atractiva y respetuosa, y ser tan circunspectos y correctos como sea posible. Khi chúng ta đến thờ phượng Thượng Đế và Đức Chúa Cha của tất cả chúng ta và dự phần Tiệc Thánh mà tượng trưng cho Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta cần phải ăn mặc lịch sự và đầy vẻ kính trọng, và cố gắng đi đứng đàng hoàng và thích đáng. |
El oficial de inteligencia con el que está ahora es mucho más circunspecto. Tên sĩ quan tình báo mà cổ đang cặp thận trọng hơn nhiều. |
Tú haces preguntas circunspectas y estudias mis respuestas. Anh hỏi những câu hỏi và học từ câu trả lời của tôi. |
No se trata de alguien circunspecto. Hắn ta không thận trọng đến vậy. |
Por mucho tiempo ha habido una doble moralidad cultural por la cual se suponía que las mujeres debían ser sexualmente circunspectas mientras que se justificaba la inmoralidad por parte de los hombres. Từ lâu đã có một “sự thiên vị” trong nền văn hóa mà kỳ vọng là phụ nữ phải thận trọng về mặt tình dục trong khi bào chữa cho hành động vô luân của nam giới. |
Ser sensato significa ser sincero y serio al evaluar sus circunstancias, y cuidadoso y circunspecto al medir las consecuencias de sus acciones; por lo tanto, la sensatez produce el buen juicio y la conducta mesurada. Bình tĩnh có nghĩa là tỏ ra đúng đắn và nghiêm túc trong việc đánh giá hoàn cảnh của các em, và kỹ lưỡng cùng thận trọng trong việc xem xét những kết quả của các hành động của mình. |
Cuando se publica en el " Quarterly Journal of Economics ", se usa un lenguaje muy formal y circunspecto, pero al leer su artículo, notaba que Jensen estaba gritándonos que era algo importante. Nếu khi viết bài cho chuyên mục Quarterly Journal của tạp chí Economics, bạn phải sử dụng ngôn ngữ hết sức khô khan và chuẩn mực. thì khi đọc bài viết của ông ấy, tôi có cảm tưởng rằng Jesen đang cố hét lên với chúng ta rằng, nhìn đi, đây chính là một món lợi khổng lồ. |
Tenemos que ser muy circunspectos. Chúng ta nên tránh bị để mắt đến. |
Jaffad es muy circunspecto. Jaffad chính là trung tâm |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circunspecto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới circunspecto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.