cima trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cima trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cima trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cima trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chóp, chỏm, đỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cima
chópnoun |
chỏmnoun |
đỉnhnoun Ese día, una de las primeras personas que llegaron a la cima fue Clark. Clark là một trong những người đầu tiên leo tới đỉnh núi vào ngày hôm đó. |
Xem thêm ví dụ
Cuando alcanzo la cima de una montaña empinada en medio de la nada, me siento joven, invencible, eterno. Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. |
A él le bastó con oír decir a Moisés: “Mañana voy a apostarme sobre la cima de la colina, con la vara del Dios verdadero en la mano”. Vậy khi Môi-se nói với ông: “Ngày mai ta sẽ đứng nơi đầu nổng, cầm gậy của Đức Chúa Trời trong tay”, thế là đủ cho Giô-suê tin rồi. |
Dondequiera que se congregaran las multitudes, ya fuera en la cima de una montaña o a la orilla del mar, Jesús predicó públicamente las verdades de Jehová. Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va. |
Y quizás ella no llegue a ver esa cima de montaña. Và cô ấy sẽ không thể nhìn thấy những ngọn núi. |
Vamos a ver qué hay en la cima de esa elevación. Chúng ta lên kia xem xem trên đỉnh núi có gì. |
Esa pequeña locomotora se enganchó al tren que había quedado detenido, subió hasta la cima de la montaña jadeando y la bajó dando resoplidos y diciendo: “Sabía que podía”. Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.” |
En una pequeña camioneta subimos en zigzag la ladera del monte Scenery hasta la cima de este volcán extinto. Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này. |
Los recibiremos en la cima. ta sẽ đón họ trên đỉnh núi. |
Cuando todas llegaron a la cima, tomamos un momento para registrar nuestros sentimientos en nuestros diarios. Khi mọi người đã tới đỉnh, chúng tôi dành ra một chút thời giờ để ghi lại những cảm tưởng trong nhật ký của mình. |
Obtuvo una densidad de 5300 kg·m−3. En 2005 se realizó una variación del experimento de 1774: en lugar de calcular diferencias locales en el cénit, se comparó de manera muy precisa el período de un péndulo en la cima y en los pies de Schiehallion. Một thí nghiệm thực hiện vào năm 2005 dưới một cách khác so với quá trình đã thực hiện vào năm 1774: thay vì tính toán hiệu giữa các thiên đỉnh cục bộ, thí nghiệm đã so sánh một cách chính xác chu kỳ của con lắc tại đỉnh và chân núi Schiehallion. |
Bob Dylan tiene 23 años y su carrera acaba de llegar a la cima. Khi Bob Dylan mới 23 tuổi, và sự nghiệp của ông chỉ vừa mới lên tới đỉnh cao. |
Y de algún modo ha ascendido a la cima de la Gran Pirámide de Meereen. Và bằng cách nào đó, ngươi đang ở trên đỉnh Kim tự tháp thành Meereen. |
En 1807, la cima de Beacon Hill fue utilizada para rellenar veinte hectáreas de lo que más tarde se convertiría en la zona de Haymarket Square. Nỗ lực cải tạo lớn nhất diễn ra vào thế kỷ 19; bắt đầu vào năm 1807, phần đỉnh của Beacon Hill được sử dụng để lấp một hồ chứa 50-acre (20 ha) mà sau này trở thành khu vực Haymarket. |
El viaje es duro... pero cuando llegas a la cima hay una vista increíble. Hành trình rất vất vả, nhưng khi lên đến đỉnh, quang cảnh lại tuyệt đẹp. |
Creen que aún hay partes intactas del arca ocultas bajo el hielo del monte Ararat, cuya cima está coronada de nieve. Họ tin rằng có những bộ phận của con tàu vẫn còn nguyên vẹn, hầu như quanh năm bị vùi lấp dưới băng tuyết trên núi A-ra-rát. |
Eso es la cima de la Aguja Espacial. Mức 5 như là tầng cao nhất của tòa tháp Space Needle vậy. |
Ese día, una de las primeras personas que llegaron a la cima fue Clark. Clark là một trong những người đầu tiên leo tới đỉnh núi vào ngày hôm đó. |
Un denominador común tiene que ver, en muchos casos, con la rapidez del colapso una vez que la sociedad ha alcanzado su cima. Một mối đe dọa chung khá lý thú trong nhiều trường hợp, sự nhanh chóng sụp đổ sau khi xã hội cạm đáy. |
Este 7mo. álbum puede ser tu última oportunidad de subir a la cima. Việc phát hành album thứ bảy có lẽ là lúc anh rút lui một cách phô trương, |
El viento helado de las esperanzas que mueren y los sueños que se desvanecen silba a través de las filas de ancianos y de los que se acercan al declive de la cima de la vida. Cảm nghĩ tuyệt vọng là phổ biến trong số những người cao niên và vào gần cuối cuộc đời của họ. |
(Isaías 25:6.) No habrá escasez de alimento, pues “llegará a haber abundancia de grano en la tierra; en la cima de las montañas habrá sobreabundancia”. (Salmo 72:16.) Sẽ không có nạn thiếu lương thực, vì “sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi” (Thi-thiên 72:16). |
Si estás en la cima es porque gozas de altos ingresos para la jubilación. Ở vị trí cao đồng nghĩa với việc bạn được nhận thu nhập cao khi nghỉ hưu. |
Solo llegaremos a la Cima trabajando juntos. Cách duy nhất để cùng lên đấy là chúng ta phải làm việc cùng nhau. |
Está abajo de la Cima Sur. Ngay dưới đỉnh Nam. |
“Habían pasado el crudo invierno atrapados en los ventisqueros al pie de la cima. “Họ đã trải qua mùa đông khắc nghiệt, bị các mảng tuyết lớn cuốn đi dưới đỉnh núi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cima trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cima
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.