cigüeña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cigüeña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cigüeña trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cigüeña trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cigüeña
cònoun Los mosquitos en Minesota son grandes como cigüeñas. Muỗi ở Minnesota to như cò |
Xem thêm ví dụ
No quisiera ser la cigüeña que lo trajo. Ồ, cậu ấy do cò mang tới à? |
La cigüeña trajo a casa un nuevo bebé, ¿y no quieres compartir a mamá? Con cò cắp về em bé và anh không muốn phải chia sẻ mẹ của nó? |
¿Imitaremos a la cigüeña y estaremos atentos a los tiempos en que vivimos? Bạn sẽ bắt chước loài cò và chú ý đến thời kỳ của mình không? |
Tal designación es pertinente, pues a diferencia de la mayoría de las aves, la cigüeña común permanece de por vida junto a su pareja. Tên này thật thích hợp, vì không như những giống chim khác, cặp cò trống và mái sống chung với nhau suốt đời. |
Dónde vayan las cigüeñas. Bất cứ chỗ nào nó đi. |
La cigüeña se vale de sus potentes alas para volar a gran altura (Jeremías 8:7). (Giê-rê-mi 8:7) Chim đà điểu dù biết đập cánh nhưng không bay được. |
Ayer tarde paseando vi las cigüeñas. Ngày hôm qua, trong khi đi dạo, em đã thấy mấy con cò. |
Los israelitas solían ver a la cigüeña (sobre todo de la variedad común) cuando atravesaba tierras bíblicas durante su migración. Đối với dân Y-sơ-ra-ên, con cò, và nhất là cò trắng, là một hình ảnh quen thuộc khi chúng di trú qua những xứ mà Kinh Thánh nói đến. |
No hay duda de que él conocía muy bien el vuelo migratorio de las cigüeñas que pasaban sobre la Tierra Prometida. Chắc hẳn ông biết rõ những chuyến di cư của loài cò qua Đất Hứa. |
O pudiera ser la impresionante cantidad de cigüeñas blancas en Gibraltar o en el Bósforo que se preparan para volar a África en el otoño. Hoặc cảnh đàn cò trắng ở Gibraltar hoặc Bosporus sửa soạn cho chuyến bay đi Phi Châu vào mùa thu. |
A mí me encantan las cigüeñas. Tôi luôn luôn thích cò. |
Los mosquitos en Minesota son grandes como cigüeñas. Muỗi ở Minnesota to như cò |
Pues yo creo que una cigüeña lo suelta, entonces se te hace un agujero en el cuerpo, y te sale un montón de sangre por la cabeza, y entonces te aprietas el ombligo, se te cae el culo, Con nghĩ có một con cò sẽ thả em bé trước cửa nhà, và một cái lỗ xuất hiện trên người, máu me khắp nơi, chảy ra từ đầu, sau đó nhấn vào lỗ rốn, cái mông rơi ra, |
“HASTA la cigüeña en los cielos... bien conoce sus tiempos señalados [...]. “CHIM HẠC [cò] giữa khoảng-không tự biết các mùa đã định cho nó... |
Si no vengo con una nueva jugada, los árboles muertos, el regalo de la cigüeña van a ser lo que se llama puntos discutibles. Và nếu anh không tìm ra giải pháp mới, thì vụ cây chết và đứa con sẽ là vấn đề bàn luận giữa chúng ta. |
Las grullas zarzo luego las cigüeñas negras. sau đó là những con cò đen. |
El Creador mismo lo dijo: “La cigüeña en los cielos... bien conoce sus tiempos señalados; y la tórtola y el vencejo y el bulbul... observan bien el tiempo [de su regreso]” (Jeremías 8:7). Chính Đấng Tạo Hóa nói: “Chim hạc giữa khoảng-không tự biết các mùa đã định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn giữ kỳ dời chỗ ở”.—Giê-rê-mi 8:7. |
La cigüeña da una lección Một bài học từ con cò |
Seas Li o Cigüeña del Sur baja la cabeza y pide misericordia. Dù ngươi họ Lý hay là Vịt phương nam hãy cúi đầu xuống... mà xin tha mạng |
Y otras más nos maravillan cuando pasan volando sobre nosotros en sus viajes migratorios, como los gansos, las cigüeñas y las grullas. Bạn cũng sẽ vô cùng thích thú khi chứng kiến một số cảnh tượng, chẳng hạn như cuộc di trú của đàn cò, sếu hoặc ngỗng trời. |
En el siglo VII a.E.C., antes de que los naturalistas entendieran la migración, Jeremías escribió en Jeremías 8:7: “Hasta la cigüeña, en el cielo, conoce su estación; la tórtola, la golondrina y la grulla saben la época de sus migraciones”. (La Nueva Biblia, Latinoamérica.) Vào thế kỷ thứ 7 trước công nguyên, trước khi các nhà vạn vật học hiểu về sự di trú, Giê-rê-mi viết nơi Giê-rê-mi 8:7: “Chim hạt giữa khoảng-không tự biết các mùa nhất-định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn giữ kỳ dời chỗ ở”. |
¡ No, cigüeñas! Không có cò ở đây. |
Dios, las cigüeñas, el alba, ahora tú, ese idiota de Nicola que tiene que operarse. Bây giờ là Chúa trời, cò, bình minh... |
Te juro que no he visto nunca las cigüeñas. Anh thề là anh chưa từng thấy một con cò. |
Así que volvieron a sus aldeas, y les dijeron que enfermarían y morirían pronto, pero su lógica dice que 5 años felices son mejores que 10 atrapadas en un rascacielos en las afueras de Kiev, lejos de las tumbas de sus madres, de sus padres y de sus bebés, del susurro de las alas de las cigüeñas una tarde de primavera. Vì vậy, họ trở về làng quê và họ được cảnh báo về những căn bệnh và suy giảm tuổi thọ nhưng trái tim của họ đã nói với họ, 5 năm sống vui vẻ ở đây sẽ là tốt hơn là 10 năm bị mắc kẹt ở các tòa nhà cao tấng ở ngoại ô Kiev, và bị chia lì với nơi chôn nhau cắt rốn, nơi chôn cất mẹ, cha và con trẻ của họ, chia cắt khỏi tiếng thì thầm của cánh cò vào một buổi chiều mùa xuân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cigüeña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cigüeña
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.