cazar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cazar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cazar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cazar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là săn, giết, săn bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cazar
sănverb Los hombres fueron a cazar leones. Họ đã đi săn sư tử. |
giếtverb Mi mamá dice que el hombre es el único animal que caza por diversión. Mẹ cháu nói con người là động vật duy nhất giết kẻ khác để vui. |
săn bắnverb Tengo una licencia válida para cazar ese rinoceronte. Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó. |
Xem thêm ví dụ
Es como cazar un tesoro. Cứ như truy tìm kho báu vậy. |
Piensen en cazar con una cuerda tonta. Giống như việc bắt mồi bằng bình xịt tạo bọt dạng sợi. |
Pero luego los animales se alejaron, demasiado lejos para poderlos cazar. Nhưng rồi bọn thú bỏ đi quá xa, đến mức không thể săn được chúng nữa. |
Lo utilizo para cazar alces. Tôi dẫn nó đi săn chuột. |
Puedo darles unos minutos si le doy a ese monstruo algo que cazar. Tôi có thể giúp họ có thêm vài phút nếu tôi ra làm mồi nhử cho nó. |
Mi hermano y yo salimos a cazar, pero mi hermano no es un gran cazador Anh em chúng tôi thường ra ngoài đi săn,Nhưng không may là anh tôi không phải là thợ săn giỏi nhất thế giới |
Ha desarrollado técnicas especiales para cazar entre los cactus. Nó đã phát triển những kỹ thuật chuyên biệt để săn mồi trong các khóm xương rồng. |
No tenemos permisos para cazar en esta área. Chúng ta chưa có giấy phép đi săn ở khu vực này. |
Se reconstruirá y continuará con su misión de cazar y matar. Hắn sẽ tự sữa chữa mình, tiếp tục nhiệm vụ săn và giết. |
Si llegas a cazar un jabalí allá afuera, ¿me darías una pierna? Mà này, nếu cô săn được con lợn lòi nào nhớ phần tôi cái đùi nhé? |
Esos hombres, que soportaron el invierno en frágiles cabañas de madera, usaron conocimientos de los anteriores pioneros árticos, pero vinieron a estudiar y explorar, antes que a cazar o explotar. Những người đàn ông này, vốn đã chịu đựng mùa đông trong những cái nhà gỗ mỏng manh, đã vay mượn kiến thức từ các nhà tiên phong vùng Bắc Cực đi trước họ, nhưng họ tới đây để nghiên cứu và khám phá, chứ không phải để đi săn hay khai thác. |
Mientras que el asesino organizado saldrá específicamente a cazar a la víctima, el desorganizado matará a alguien cuando quiera que surja la oportunidad, y contadas veces se molestará en deshacerse del cuerpo, dejándolo en el mismo lugar en que encontró a la víctima. Trong khi những kẻ giết người có tổ chức sẽ đặt kế hoạch rõ ràng để săn đuổi một nạn nhân, kẻ không có tổ chức sẽ giết hại một ai đó khi có cơ hội, hiếm khi mất thời gian che giấu xác mà thay vào đó để mặc nó ở nơi chúng tìm thấy nạn nhân. |
Su padre es bienvenido a cazar con nosotros en cualquier ocasión que desee. Chác các cô luôn được chào đón đi săn cùng chúng tôi bất cứ dịp nào. |
Tengo una licencia válida para cazar ese rinoceronte. Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó. |
Vine a cazar conejos. Tôi đi săn thỏ mà. |
¿Por qué creen que saben cazar vampiros? Cái quái gì làm các người nghĩ rằng các người biết cách săn lũ ma cà rồng? |
Como buen hijo de granjero que sabía cazar, mi padre era un excelente tirador. Xuất thân từ gia đình nông dân biết săn bắn, cha tôi là một tay súng tuyệt vời. |
Hablando de eso, es hora de que te enseñe a cazar. Chính là, đến lúc giới thiệu cậu vào cuộc săn rồi. |
Yo te enseñaría con qué pescar y cómo cazar. Tôi có thể chỉ anh suối để bắt cá, rừng để săn bắn. |
Quiero buscar algo que me va a cazar de nuevo Tôi muốn săn cái gì đó sẽ săn tôi trở lại |
Shockwave no nos puede cazar a todos a la vez. Shockwave không thể đuổi tất cả chúng ta cùng lúc. |
Cuando le vi aquella tarde tan envuelto en la música en el Hall de St. James, me sentí que el tiempo malo, podría estar llegando a los que había se puso a cazar. Khi tôi nhìn thấy anh ta rằng buổi chiều để enwrapped trong âm nhạc tại St James Hall tôi cảm thấy rằng một thời gian ác có thể đến khi những người mà ông đã thiết lập mình để săn lùng. |
Intentaba cazar el ratón. Tôi đang cố tóm con chuột. |
¿Qué necesitas para cazar un tiburón? làm thế nào để câu một con cá mập? |
Cuando tenía 12 años, mi padre me llevó a cazar a las montañas. Khi tôi 12 tuổi, cha tôi dẫn tôi đi săn ở trên núi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cazar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cazar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.