amenazar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amenazar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amenazar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ amenazar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đe doạ, đe dọa, hăm dọa, quở trách, khiển trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amenazar
đe doạ(menace) |
đe dọa(menace) |
hăm dọa(menace) |
quở trách(reprove) |
khiển trách(reprimand) |
Xem thêm ví dụ
No me torturará, solo amenazará a mi hijo. Ông không tra tấn tôi, chỉ đem con trai tôi ra đe dọa. |
Mientras el Khan de la Horda Dorada inicialmente trató de limitar la influencia de Moscú, cuando el crecimiento del Gran Ducado de Lituania comenzó a amenazar toda Rusia, el Khan fortaleció Moscú para contrarrestar a Lituania, lo que le permitió convertirse en una de las más poderosas ciudades de Rusia. Kim Trướng hãn quốc (hay Hãn quốc Kipchak) thoạt tiên cố gắng giới hạn ảnh hưởng của Moskva, nhưng do sự lớn mạnh của Đại công quốc Litva đã đe dọa toàn Nga nên vị Hãn lúc đó đã phải tăng cường sức mạnh cho Moskva để cân bằng với Litva. |
The Encyclopedia of Religion señala: “Toda comunidad apela al derecho de protegerse de los miembros disidentes que pudieran amenazar el bienestar común. Cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) ghi nhận: “Bất cứ cộng đồng nào cũng cho mình có quyền tự bảo vệ khỏi những thành viên bất tuân đe dọa sự toàn an chung. |
Elias es capaz de amenazar a sus seres queridos. Elias không phải là không dám đe dọa những người thân yêu nhất của họ |
No permitimos contenido que envíe mensajes con el objetivo de acosar, asediar o amenazar física o sexualmente a otros. Chúng tôi không cho phép những nội dung gửi thông điệp quấy rối, bắt nạt hay đe dọa người khác về thể chất hoặc tình dục. |
¿Si me niego, me amenazará con la violencia física? Anh sẽ đe dọa bằng bạo lực thể xác nếu tôi từ chối sao? |
-¿Y a cuántos ha tenido que amenazar y chantajear para que accedieran, eh, Malfoy? — Vậy chứ trước khi họ đồng ý, ông đã tống cho họ bao nhiêu lời dọa dẫm mua chuộc hả, ông Malfoy? |
Varios testigos oyeron a Acardo amenazar de muerte a Macy si no cerraba su página web de apuestas deportivas. Nhiều nhân chứng đã nghe Acardo đe dọa cho người giết Macy nếu anh ta không đóng cửa trang web cá độ thể thao. |
Con frecuencia, cuando los hijos reciben disciplina en la escuela, los padres van allí, no solo para amenazar a los maestros, sino para atacarlos. Thậm chí nhiều phụ huynh đến trường không chỉ đe dọa mà còn hành hung thầy cô khi con cái họ bị phạt trong lớp. |
Tenemos suerte de que no amenazara con demandarnos por esta jugada. Và may mắn là ông ta đã không dọa đem kiện vụ này. |
Cuando estaba sufriendo, no se puso a amenazar, sino que siguió encomendándose al que juzga con justicia.” (1 Pedro 2:23.) Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Ngài bị rủa mà chẳng rủa lại, chịu nạn mà không hề ngăm-dọa, nhưng cứ phó mình cho Đấng xử-đoán công-bình”.—1 Phi-e-rơ 2:23. |
Básicamente, su intención era liberarse de lo que el columnista francés Henri Tincq calificó como “una engorrosa herencia que, desde la Edad Media hasta el siglo XX, fue defendida por una Iglesia manipuladora a la que le encantaba amenazar a los padres con el limbo para que bautizaran a sus hijos cuanto antes”. Nói một cách đơn giản là nó giúp cho giáo hội thoát được cái mà ông Henri Tincq (một người phụ trách chuyên mục của một tờ báo ở Pháp) gọi là “một gánh nặng mà giáo hội âm mưu giữ từ thời Trung Cổ đến thế kỷ 20. Họ muốn dùng hậu quả trong U Linh Giới để cha mẹ rửa tội cho con càng sớm càng tốt”. |
Esto incluye los materiales destinados a acosar o amenazar con provocar daños físicos graves o la muerte a un individuo, o que conjuren el apoyo necesario para dañar físicamente a otros. Điều này bao gồm những tài liệu có mục đích quấy rối hoặc đe dọa gây ra thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong cho cá nhân hoặc kêu gọi ủng hộ gây thương tích cho người khác. |
Amenazar a un agente de policía. Hăm dọa nhân viên cảnh sát. |
El crecimiento de una segunda planta de frijoles a partir del último frijol mágico restante permite a la Esposa del Gigante bajar y amenazar al reino y sus habitantes si no entregan a Jack en recompensa del asesinato de su esposo. Sự phát triển của cây đậu thần thứ hai từ hạt đậu ma thuật cuối cùng còn lại mở đường cho Mẹ của Người khổng lồ leo xuống đe dọa tới vương quốc và người dân nếu họ không giao nộp Jack ra trừng phạt vì tội giết con bà. |
Lo interesante, lo original, sería amenazar a alguien con la inmortalidad. Điều thú vị, điều căn bản, sẽ là đe dọa ai đó với sự bất tử. |
Tengo una lista de individuos y seres de otros reinos que pueden amenazar este mundo. Tôi có một danh sách những người và sinh vật đến từ thế giới khác có thể là một mối đe dọa với thế giới này. |
Si una situación semejante amenazara el bienestar espiritual de nuestra congregación, rechacemos de plano la apostasía y sigamos andando en la verdad (Juan 8:32, 44; 3 Juan 4). Nếu một tình trạng tương tự đe dọa sự an toàn về thiêng liêng của hội thánh chúng ta đang kết hợp, chúng ta hãy triệt để bác bỏ sự bội đạo và tiếp tục làm theo lẽ thật. |
Si el hielo del mar Ártico continúa desapareciendo, hará subir la temperatura del planeta más rápidamente y las capas de hielo fundido podrían aumentar el nivel del mar por un metro, lo suficiente como para amenazar los hogares de millones de personas Nếu băng biển Bắc Cực tiếp tục biến mất, nó sẽ làm tăng nhiệt độ của Trái Đất tăng nhanh hơn và việc tan băng có thể góp phần làm tăng mực nước biển lên một mét, đủ để đe dọa nhà cửa |
Viejo, acabas de amenazar a un guardia. Anh bạn, mày vừa đe dọa một sĩ quan đấy. |
Lo arrestaron por amenazar a WilPharma. Hắn đã bị bắt vì đe dọa WilPharma. |
¿Y por qué debería el “espíritu” de un padre, madre, hijo o hija que hubiera muerto amenazar la felicidad y el bienestar de los que, en el pasado, le fueron profundamente amados? Và tại sao “vong linh” của người cha, mẹ hay con trai, con gái đã chết lại muốn đe dọa hạnh phúc và sự an lạc của những người mà trước kia họ thương mến thật nhiều? |
Lo arrestaron por amenazar a WilPharma Hắn đã bị bắt vì đe dọa WilPharma |
Tampoco permitimos contenido cuya finalidad sea amenazar, organizar actos violentos o apoyar a organizaciones violentas. Chúng tôi cũng không cho phép nội dung dùng để đe dọa hoặc thực hiện hành vi bạo lực hay ủng hộ các tổ chức bạo lực. |
El demonio de Tasmania nos muestra que el cáncer no es sólo una enfermedad contagiosa sino que además puede amenazar a una especie con la extinción. Loài Tasmanian devil đã cho chúng ta thấy rằng ung thư không chỉ là một căn bệnh truyền nhiễm, mà nó còn có thể đe dọa cả loài tuyệt chủng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amenazar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới amenazar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.