brujería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brujería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brujería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ brujería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thuật phù thủy, ma thuật, yêu thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brujería

Thuật phù thủy

noun (uso de facultades mágicas o sobrenaturales)

La brujería existe en muchas culturas.
Thuật phù thủy có một lịch sử lâu đời trong rất nhiều nền văn hóa đấy bác sĩ, chắc anh cũng biết rồi.

ma thuật

noun

Gaius, has sido durante mucho tiempo mi aliado contra la brujería
Gaius, ông là đồng minh của ta trong cuộc chiến chống ma thuật từ lâu.

yêu thuật

noun

Debe de ser alguna brujería que aprendisteis en algún sitio.
Chắc là yêu thuật cậu học từ đâu đó.

Xem thêm ví dụ

Brujería.
Ma thuật!
Hay quienes dicen que la brujería se ha convertido en uno de los movimientos espirituales de más rápido crecimiento en Estados Unidos.
Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ.
La brujería, el espiritismo y la hechicería
Ma thuật, chiêu hồn và phù phép
Él no quiere que practiquemos hechicería, brujería ni fetichismo.—Gálatas 5:19-21
Ngài không muốn chúng ta cậy đến đồng bóng, ma thuật hay là bói toán (Ga-la-ti 5:19-21).
Esto es brujería. ¿No te das cuenta?
Đó là phù thủy, mà cha không thấy.
En efecto, Dios puede proteger a sus siervos fieles de la brujería y de cualquier otro poder extraño.
Đúng vậy, Đức Chúa Trời có thể che chở người trung thành của Ngài khỏi phép phù thủy và bất cứ quyền lực siêu nhiên nào.
Tal como el cazador atrae a su presa mediante una carnada, el Diablo emplea diversos medios como la adivinación, la astrología, el hipnotismo, la brujería, la quiromancia y la magia para engañar a personas de todo el mundo (Levítico 19:31; Salmo 119:110).
Như thợ săn dùng mồi để nhử con vật, Sa-tan lôi cuốn và gài bẫy người ta trên khắp thế giới qua các hình thức bói khoa, chiêm tinh, thôi miên, thuật phù thủy, bói chỉ tay, và dùng bùa chú.—Lê-vi Ký 19:31; Thi-thiên 119:110.
No hacían falta pruebas para acusar a alguien de brujería.
Không cần đến bằng chứng để kết tội một người có thực hành thuật phù phép hay không.
Mediante vil brujería, tu hermano derrotó a Stafford Lannister con un ejército de lobos.
Bằng tà thuật, anh trai ngươi đã đánh bại Stafford Lannister với 1 đội quân sói.
¿Significa eso que no hay razón para preocuparse por la práctica de la brujería?
Nhưng phải chăng điều này có nghĩa là không có lý do để lo ngại về thực hành này?
11 También estamos al tanto de que los que participan en cualquier forma de espiritismo —como la práctica de adivinación, el uso de brujería o el tratar de comunicarse con los muertos— son “algo detestable a Jehová”.
11 Chúng ta cũng ý thức là Đức Giê-hô-va “lấy làm gớm-ghiếc” những ai thực hành bất cứ hình thức nào của thuật đồng bóng—như bói toán, ma thuật hoặc việc tìm cách liên lạc với người chết.
10 Y sucedió que los nefitas empezaron a arrepentirse de su iniquidad, y a llorar tal como lo había profetizado el profeta Samuel; porque he aquí, nadie podía conservar lo que era suyo, por motivo de los ladrones, y los bandidos, y los asesinos, y las artes mágicas, y las brujerías que había en la tierra.
10 Và chuyện rằng, dân Nê Phi bắt đầu hối cải về sự bất chính của mình, và bắt đầu khóc than đúng như lời tiên tri của tiên tri Sa Mu Ên; vì này, chẳng có một ai giữ được của cải riêng của mình, vì trong xứ có rất nhiều quân trộm cướp, giết người, nhiều kẻ tà thuậtphù thủy.
Debe de ser alguna brujería que aprendisteis en algún sitio.
Chắc là yêu thuật cậu học từ đâu đó.
Bien ¿crees en la brujería?
Bây giờ, bạn có tin vào ma thuật không?
Según el registro del tribunal, él era miembro de “la Iglesia de Wicca (o witchcraft, la brujería)”.
Theo lời ghi tại tòa thì y là hội viên của “Giáo hội Wicca (thường được biết là đạo phù thủy)”.
Cualquier otra cosa sería brujería.
Bất kỳ những cách nào khác đều bị gọi là ma thuật.
Si no deshaces tu brujería, me veré forzado...
Nếu cô ko ngưng phép lại, ta phải phán tội cô.
Para ser valiente en el combate, recurrió a la brujería.
Nhằm làm cho mình can đảm trên chiến trường, em quay sang thuật phù thủy.
Perdiste toda esperanza cuando... te fuiste a trabajar para la Brujería.
Ngươi đã từ bỏ tất cả khi bắt đầu làm việc cho bọn Brujeria rồi.
En diferentes partes de África la brujería es común.
Ma thuật thịnh hành ở nhiều nơi khác nhau tại Phi Châu.
El arte, ciencia y la historia de la brujería
Nghệ Thuật, Khoa Học và Lịch Sử của phép thuật.
En un ambiente en que la tolerancia religiosa ha resultado en que muchas personas adopten las ideas más extrañas, la brujería ha conseguido una considerable respetabilidad.
Trong môi trường nơi mà sự khoan dung về tôn giáo dẫn đến việc nhiều người chấp nhận ngay cả làm những việc kỳ quái, thuật phù thủy giành được sự tôn trọng đáng kể.
“PHARMAKÍA . . . significaba principalmente el uso de medicina, drogas, hechizos; entonces, envenenamiento; entonces, brujería, . . .
“PHARMAKIA... có nghĩa căn bản là việc dùng thuốc men, ma túy, bùa; rồi đầu độc; sau đó phép phù thủy...
El espiritismo se ha vinculado a prácticas religiosas como el vudú, la brujería, la magia y el satanismo.
Thuật thông linh thường được liên kết với những thực hành tôn giáo như tà thuật vu-đu, phù thủy, ma thuật hoặc đạo Sa-tan.
En un estudio que se realizó en 18 países de Latinoamérica y el Caribe, alrededor de un tercio de los encuestados creía en la magia, la brujería o la hechicería, y casi la misma cantidad pensaba que es posible comunicarse con los espíritus.
Một cuộc thăm dò trong 18 nước ở châu Mỹ La-tinh và vùng biển Ca-ri-bê cho thấy khoảng 1/3 số người được khảo sát tin vào phép thuật, thuật phù thủy hoặc phù phép, và số người tin rằng con người có thể liên lạc với người chết cũng gần bằng con số đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brujería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.