bruja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bruja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bruja trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Phù thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bruja
Phù thủynoun (persona que practica la brujería) Y no creo que la bruja blanca o la Suprema necesiten ninguna clase de ayuda de mi parte. Và chị không nghĩ là Phù Thủy Trắng và Phù Thủy Tối Cao cần chị giúp đỡ đâu. |
Xem thêm ví dụ
Porque los liberales te ven como bruja. Vì họ nghĩ bà là một ả khốn. |
Esa pequeña bruja tuya pondrá las probabilidades a nuestro favor. Cô phù thủy bé nhỏ của anh sẽ là cơ may cho chúng ta. |
La bruja ha vuelto. Phù thuỷ đã quay lại. |
Y esta bruja empeñada en destruir a todos, especialmente a mí. Khi mà chúng định sẽ tiêu diệt tất cả mọi người, đặc biệt là tôi nữa. |
El brujo me dijo en aquella oportunidad... que alimentase a lurupari... para que él me dejase en paz. Thầy phù thủy đã bảo tôi... đem đồ ăn cho Lulupari... để ổng để yên cho tôi. |
Las brujas me persiguen. Đám phù thủy săn đuổi tôi. |
La bruja número cuatro, recibirá latigazos Phù thủy thứ tư, đánh cho nhừ tử. |
El talismán más sagrado de las brujas. Bùa thiêng bậc nhất của giới phù thủy. |
Es como una bruja y esa mierda. Cô ta như 1 mụ phù thủy vậy. |
¿Preocupado por el hechizo mata brujas o porque vaya a estropear esas pruebas? Lo lắng về, uh - - thần chú giết phù thủy hay lo là em sẽ phá hỏng vụ bài kiểm tra |
Así, la Bruja es un fantasma y usted paga el fantasma con su hijo. Vì vậy, các Crone là một con ma và bạn trả ma với con của bạn. |
Las brujas y los hechiceros son las personas más odiadas de la comunidad. Những mụ phù thủy và những thầy pháp là những kẻ bị dân chúng trong cộng đồng ghét nhất. |
Que probablemente lidiamos con una bruja. Nghĩa là chúng ta hẳn đang đối mặt với một mụ phù thủy. |
¿Cuánto nos queda antes de tener que volver con las brujas? Chúng ta còn bao nhiêu thời gian trước khi trở lại hội phù thủy? |
Eres una bruja. Bà là phù thủy. |
Otra bruja ha sido revelada. Ta đã phát hiện ra một phù thủy khác. |
Por lo tanto, cuando los niños de la actualidad se visten de fantasmas y brujas y van casa por casa amenazando con cometer travesuras si no les hacen un regalito, en realidad están perpetuando sin saberlo los ritos de una fiesta pagana. Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
Brujas espeluznantes, ¡ salgan! Con chó cái khốn kiếp, buông ra! |
No lucía como una bruja. Trông cô ta không giống phù thủy chút nào. |
Sí, pero sólo las brujas oscuras presentan las señales. Vâng, nhưng chỉ có những phù thuỷ hắc ám mới có những dấu hiệu. |
No, la UCAA está haciendo una caza de brujas con las personas con poderes. Không, ATCU đang ráo riết truy lùng những người có năng lực. |
Pero tu madre, la más poderosa bruja blanca, era demasiado fuerte para nosotros. Nhưng mẹ của các ngươi, phù thuỷ trắng mạnh mẽ nhất, rất mạnh đối với bọn ta. |
¿No ha pensado que su princesa puede estar conspirando con una bruja malvada... para destruirnos a todos? Anh có nghĩ là nàng công chúa của anh... có thể đang âm mưu gì cùng mụ phù thủy độc ác đó... để tiêu diệt tất cả chúng ta à? |
Balthazar peleó contra brujos que trataron de liberar a Morgana... atrapándolos en capa tras capa de la muñeca Thời gian qua đi, Balthazar đã phải chiến đấu... với rất nhiều phù thủy muốn giải thoát cho Morgana |
Eso es lo que el brujo quiere. Đó chính là những gì tên kia muốn |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bruja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.