bordereau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bordereau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bordereau trong Tiếng pháp.
Từ bordereau trong Tiếng pháp có nghĩa là bảng kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bordereau
bảng kênoun |
Xem thêm ví dụ
L'expert Gobert n'est pas convaincu, trouve de nombreuses différences et écrit même que « la nature de l'écriture du bordereau exclut le déguisement graphique ». Chuyên gia Gobert của Ngân hàng Pháp(Banque de France) cảm thấy không thuyết phục, đã tìm ra nhiều sự khác biệt và thậm chí viết rằng "bản chất chữ viết tay trên bản kê loại trừ sự ngụy tạo hình ảnh". |
J'ai le bordereau de vente. Tôi có hóa đơn bán hàng. |
Ce dernier obtient enfin la confirmation du fait qu'Esterhazy est bien l'auteur du bordereau. Mathieu cuối cùng nhận được sự xác nhận sự thật là Esterházy hẳn phải là tác giả của bản kê. |
Vous savez ces bordereaux sur vos boîtes FedEx? Vì vậy, bạn có để ý những phiếu đóng gói bạn nhận được trên hộp FedEx của bạn? |
Mathieu Dreyfus avait fait afficher la reproduction du bordereau, publiée par Le Figaro. Mathieu Dreyfus đã dán bản sao của bản kê, xuất bản bởi tờ Le Figaro. |
Les membres peuvent faire des dons en utilisant un bordereau pour la dîme et les autres offrandes et en y notant le montant qu’il veulent donner à la rubrique Missionnaire. Các tín hữu có thể hiến tặng bằng cách sử dụng mẫu tặng dữ tiền thập phân và viết vào đó số tiền họ muốn đóng góp dưới mục Quỹ Truyền Giáo Trung Ương. |
Ce fut une agréable salle à peu, avec trois fenêtres - nord, l'ouest et au sud - et étagères couvertes de livres et de publications scientifiques, et un large la table à écrire, et, sous la fenêtre au nord, un microscope, des bordereaux de verre, les instruments de la minute, dans certaines cultures, et dispersés bouteilles de réactifs. Đó là một phòng nhỏ dễ chịu, với ba cửa sổ phía bắc, phía tây và phía nam - giá sách phủ với sách và các ấn phẩm khoa học, và một rộng viết bảng, và, dưới cửa sổ phía bắc, một kính hiển vi, phiếu thủy tinh, dụng cụ phút, một số nền văn hóa, và phân tán chai chất phản ứng. |
Ceux-ci furent utilisés pour faire ce type de bordereaux. Những vật này được sử dụng để làm những phiếu đóng gói. |
Mis en présence de lettres de Dreyfus et du bordereau le 5 octobre, du Paty conclut d'emblée à l'identité des deux écritures. So sánh chữ viết của Dreyfus với bản kê ngày 5 tháng 10, du Paty kết luận ngay tức thì sự đồng nhất giữa hai mẫu chữ. |
Le personnel du Service de Renseignements militaire (SR) a affirmé de manière constante qu'en septembre 1894, la « voie ordinaire » avait apporté au contre-espionnage français une lettre, surnommée par la suite « le bordereau ». Những nhân viên Sở Tình báo quân đội (Service de Renseignements militaire-SR) đã khẳng định một cách chắc chắn rằng tháng 9 năm 1894, con đường thông thường« voie ordinaire »), đã mang đến cơ quan phản gián Pháp một lá thư, về sau có tên là bản khai. |
Parallèlement aux investigations du colonel Picquart, les défenseurs de Dreyfus sont informés de l'identité de l'écriture du « bordereau » avec celle d'Esterhazy en novembre 1897. Song song với việc điều tra đại tá Picquart, những người bênh vực Dreyfus cũng được thông tin về sự đồng nhất của chữ viết trên "bản kê" với chữ viết tay của Esterházy tháng 11 năm 1897. |
Il peut entrer, il peut cambrioler, il pouvait marcher à travers un cordon de policiers aussi facile comme moi, ou vous pourriez donner le bordereau à un aveugle! Ông có thể xâm nhập, ông có thể ăn trộm, ông có thể đi bộ qua hàng rào cảnh sát dễ dàng như tôi hoặc bạn có thể cung cấp cho các phiếu cho một người mù! |
Elle démontre qu'Esterhazy avait connaissance des éléments décrits par le « bordereau » et qu'il était bien en contact avec l'ambassade d'Allemagne. Cuộc điều tra đã chứng tỏ rằng Esterházy biết đến những yếu tố mô tả bởi "bản kê" và rằng ông ta biết rõ và có liên lạc với sứ quán Đức. |
Ce ne sont plus les faits contrôlés, les choses examinées avec soin qui forment la conviction ; c'est la conviction souveraine, irrésistible, qui déforme les faits et les choses. » — Joseph Reinach Pour confondre Dreyfus, les écritures du bordereau et du capitaine sont comparées. Chúng không còn là những sự kiện được kiểm soát, những việc được kiểm tra với sự quan tâm tạo nên xác tín; nó là sự xác tín tối cao, không thể cưỡng lại, chính nó làm biến dạng các sự kiện và sự việc. – Joseph Reinach, hạ nghị sĩ Để có thể kết tội Dreyfus, các nét chữ viết được so sánh với chữ viết tay của Dreyfus. |
Mis en présence de lettres de cet officier, Picquart s'aperçoit avec stupéfaction que son écriture est exactement la même que celle du « bordereau » qui a servi à incriminer Dreyfus. Xem xét lá thư của sĩ quan này, Picquart kinh ngạc nhận ra rằng chữ viết hoàn toàn giống với "bản kê" dùng để buộc tội Dreyfus. |
" Je n'ai pas essayer de vous donner le bordereau ", a déclaré Marvel, d'une voix qui n'était pas loin à distance des larmes. " Tôi không cố gắng để cung cấp cho bạn phiếu Marvel cho biết, trong giọng nói đó không phải là xa từ xa từ những giọt nước mắt. |
" Si vous me donner le glisser de nouveau ", dit la voix, " si vous essayez de me donner le bordereau nouveau - " Seigneur ", a déclaré M. Marvel. " Nếu bạn cho tôi trượt một lần nữa, " Tiếng nói cho biết, " nếu bạn cố gắng để cung cấp cho tôi phiếu một lần nữa - " Lạy Chúa! " ông Marvel. |
Le bordereau du suivi de commande est allé chez un type appelé Bennett. Tên người được gửi đến là Bennet. |
Le procès est peu régulier : les constitutions de parties civiles demandées par Mathieu et Lucie Dreyfus leur sont refusées, les trois experts en écritures ne reconnaissent pas l'écriture d'Esterhazy dans le bordereau et concluent à la contrefaçon. Phiên tòa diễn ra bất thường: những đại diện của bên dân sự được Mathieu và Lucie Dreyfus yêu cầu bị từ chối, ba chuyên gia về chữ viết tay không nhận ra chữ viết của Esterházy trong bản kê và kết luận là sự giả mạo. |
Ceux- ci furent utilisés pour faire ce type de bordereaux. Những vật này được sử dụng để làm những phiếu đóng gói. |
Qui a les bordereaux du chou-fleur? Ai có hóa đơn cải súp-lơ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bordereau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bordereau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.