bientôt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bientôt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bientôt trong Tiếng pháp.
Từ bientôt trong Tiếng pháp có các nghĩa là sớm, sắp, chốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bientôt
sớmadverb Je crois que tu seras bientôt sur pieds. Tôi tin rằng bạn sẽ sớm vượt qua nó. |
sắpnoun Ce bâtiment est bientôt terminé. Toà nhà này sắp hoàn thành rồi. |
chốcnoun Mes amis ont bientôt trouvé les champignons bruns qu’ils cherchaient. Chẳng mấy chốc, các bạn tôi kiếm ra các cây nấm màu nâu mà họ đang tìm. |
Xem thêm ví dụ
Une bonne santé pour tous : bientôt ! Mọi người sắp được sức khỏe tốt! |
On se voit bientôt. Hẹn sớm gặp lại. |
J'aimerais que tu marches bientôt. Con cần biết đi nhanh lên. |
Bientôt tu n'en auras plus. Mi không còn lại nhiều đâu. |
Bientôt, la nouvelle de ce mouvement collectif arrive aux oreilles du roi. Tin này nhanh chóng lan đến tai vua. |
Cette période a été très difficile pour maman, non seulement du fait de l’absence de papa, mais aussi parce qu’elle savait que mon jeune frère et moi aurions bientôt à affronter l’épreuve de la neutralité. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
On est ensemble depuis bientôt un an! Chúng ta ở bên nhau gần cả năm rồi mà. |
À bientôt, Anselmo. Hẹn gặp lại, Anselmo. |
Ce Royaume va très bientôt intervenir dans les affaires humaines et établir un monde nouveau et juste dont l’homme a tant besoin. — Luc 21:28-32; 2 Pierre 3:13. Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13). |
Papa dit qu'il rentre bientôt. Bố nói bố sẽ về nhà sớm |
Cela pourrait d'ailleurs bientôt arriver près de chez vous. Và chẳng bao lâu nữa nó có thể đến với khu vực gần chỗ bạn. |
Ça devrait bouger bientôt. Chúng ta phải hành động ngay! |
Bientôt, un chœur merveilleux a rempli la salle de culte. Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường. |
Bientôt tous les hommes et toutes les femmes disponibles de Vivian Park ont couru en tous sens, munis de sacs de toile de jute mouillés, et se sont mis à battre les flammes pour tenter de les éteindre. Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. |
Maintenant, vous en avez 17 et 8 qui vont bientôt ouvrir. Giờ ông đã có 17 cửa hàng với thêm 8 quán vào quý tới. |
Un monde nouveau: très bientôt! Một thế giới mới—Rất gần đến! |
Leur espérance et leur joie grandissent au fur et à mesure qu’elles apprennent pourquoi Dieu permet la méchanceté et comment il établira bientôt la paix et la justice sur la terre, grâce à son Royaume. — 1 Jean 5:19; Jean 17:16; Matthieu 6:9, 10. Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10). |
Ils sont accessibles d'un simple clic, et bientôt, on pourra presque interroger les murs, s'ils planquent de partout les trucs qui nous donnent toutes ces informations. Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe. |
À la fin de l’assemblée, le responsable de la sécurité a dit qu’il espérait revoir bientôt les Témoins. Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây. |
Bientôt, il s'en écarterait et allumerait la petite lampe à côté de son lit pour lire. Chỉ lát nữa thôi cậu sẽ rời cửa sổ, bật ngọn đèn con ở đầu giường để đọc. |
Mais ça va bientôt changer, grâce au Royaume de Dieu dirigé par Jésus. Nhưng chẳng bao lâu nữa, khi Chúa Giê-su cai trị với tư cách là Vua của chính phủ Đức Chúa Trời, mọi việc sẽ khác. |
Bientôt vient l’heure Theo lệnh của Cha, người mất từ bấy lâu |
Bientôt, ce Royaume ‘ viendra ’ contre tous ceux sur la terre qui s’opposent à la souveraineté divine et il les fera disparaître (Daniel 2:44). (Đa-ni-ên 2:44) Rồi ý muốn của Đức Giê-hô-va sẽ được thực hiện trên đất, cũng như trên trời. |
Deux ou trois semaines plus tard, il commence instinctivement à brouter les extrémités tendres des branches d’acacia. Il sera bientôt suffisamment fort pour suivre les (grands) pas de sa mère. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
Mais il vaut mieux que je me hâte, car il sera bientôt trop tard pour faire les foins. Nhưng lúc này tốt nhất là hãy làm thật nhanh để công việc khỏi kéo dài tới mức trở thành quá trễ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bientôt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bientôt
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.