blanchiment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blanchiment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blanchiment trong Tiếng pháp.
Từ blanchiment trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chuội, sự quét trắng, sự trụng nước sôi, sự tẩy trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blanchiment
sự chuộinoun (sự tẩy trắng (bột giấy ... ); sự chuội (vải) |
sự quét trắngnoun |
sự trụng nước sôinoun (sự trụng nước sôi (rau quả) |
sự tẩy trắngnoun (sự tẩy trắng (bột giấy ... ); sự chuội (vải) |
Xem thêm ví dụ
Cette modification entraînera l'interdiction de la promotion des produits de blanchiment des dents contenant plus de 0,1 % de peroxyde d'hydrogène ou de produits chimiques émettant du peroxyde d'hydrogène. Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng bá các sản phẩm làm trắng răng có chứa nhiều hơn 0,1% hyđrô pêrôxít hoặc các hoá chất phát ra hyđrô pêrôxít. |
Puis en 2002, en plein milieu du projet, les îles Phoenix ont subi un phénomène de blanchiment du corail. Và rồi vào năm 2002, khi mọi sự của việc này đã chín muồi, bỗng nhiên sự kiện tẩy trắng san hô đã xảy ra ở Quần đảo Phượng hoàng. |
Toutefois, la purification et le blanchiment du peuple de Dieu à la suite de l’intrusion du roi du Nord était “ pour le temps fixé ”. Tuy nhiên, sự xâm nhập của vua phương bắc đã đưa đến kết quả là dân sự của Đức Chúa Trời được làm nên tinh sạch và trắng và điều này phải xảy ra vào “kỳ nhứt-định”. |
Comme pour le marché des beaux-arts et le détournement de l'art dans les processus de blanchiment d'argent, les gouvernements s'intéressent de plus en plus aux boutiques compte tenu des prix élevés pratiqués et susceptible de servir d'instruments de fraude financière. Cũng như thị trường mỹ thuật và việc sử dụng nghệ thuật trong hoạt động rửa tiền, chính phủ quốc gia phải quan tâm đến các cửa hàng thời trang và giá cao của hàng hóa là công cụ gian lận và các kế hoạch tài chính khác. |
Il est utilisé comme agent de blanchiment dans la production de la crème de coco. Nó được sử dụng làm chất tẩy trắng trong sản xuất kem dừa. |
Et blanchiment d'argent. Và rửa tiền. |
La première étape, c'est le blanchiment d'argent. Bước đầu tiên là việc mà ta gọi là rửa tiền, được chứ? |
Si le blanchiment ne part pas, si la température ne redescend pas, les récifs commencent à mourir. Và nếu nhiễm trắng không dứt -- nếu nhiệt độ không giảm -- các rạn san hô sẽ bắt đầu chết. |
Les autres types d'effets du changement climatique -- c'est le blanchiment du corail. Loại khác bị ảnh hưởng của biến đổi khí hậu Đây là tẩy trắng san hô. |
Blanchiment d'argent... Et son plan de secours: Rửa tiền, và tất nhiên... kế hoạch bất ngờ của Block. |
Underwood a menti à propos du blanchiment. Tôi biết Underwood đã nói dối về vụ rửa tiền. |
Confirmez-moi l'existence d'un réseau de blanchiment d'argent. Xác nhận về sự tồn tại của một âm mưu rửa tiền. |
Cela entraîne d'importants phénomènes de blanchiment qui sont les premiers signes de maladie pour le corail. Điều đó gây ra các vụ nhiễm trắng lớn, dấu hiệu đầu tiên của san hô bị nhiễm bệnh. |
Si j'avais dit à Dunbar que Frank savait pour le blanchiment d'argent, il ne serait pas devenu président. Nếu tôi nói cho Dunbar về Frank... về việc làm thế nào ông ta biết về việc rửa tiền, ông ta sẽ không thể trở thành Tổng thống và chúng ta sẽ không ở đây. |
Lui était ministre du pétrole du Nigéria sous le Président Abacha, et par pure coïncidence, il est également coupable de blanchiment d'argent. Ông ta là cựu bộ trưởng ngành dầu khí của Nigeria dưới thời tổng thống Abacha, và ông ta cũng vừa bị cáo buộc tội danh rửa tiền. |
Fondé sur sa longue expérience en blanchiment d'argent? Dựa trên những năm tháng kinh nghiệm của cô ta trong việc rửa tiền, chắc vậy. |
Vous l'accusez de blanchiment d'argent? Ý cô là tội rửa tiền à? |
Ce n'est pas une mauvaise affaire pour un homme reconnu coupable de blanchiment d'argent. Và đó là cách để rửa tiền. |
Belfort est accusé en 1998 de délit d'initié et de blanchiment d'argent. Công ty của Belfort cuối cùng phải đóng cửa vào năm 1998 và ông bị kết tội gian lận chứng khoán và rửa tiền. |
Xander Feng a admis le blanchiment d'argent. Xander Feng đã thừa nhận việc rửa tiền. |
Le 10 octobre 1973, le vice-président Spiro Agnew démissionna à la suite d'accusations (sans lien avec le Watergate) de corruption, d'évasion fiscale et de blanchiment d'argent commises durant son mandat de gouverneur du Maryland. Ngày 10 tháng 10 năm 1973, Phó Tổng thống Spiro Agnew từ chức —không liên quan đến Watergate— và bị kết án phạm tội hối lộ, trốn thuế, và rửa tiền trong nhiệm kỳ làm Thống đốc Maryland. |
Des organisations criminelles ont acheté le silence de hauts responsables de l’Union européenne au moyen de pots-de-vin, ce qui a permis le blanchiment d’importantes sommes d’argent et le trafic d’armes et de stupéfiants. Việc rửa tiền và việc buôn lậu vũ khí và ma túy được phép diễn ra trên quy mô rộng lớn, và nhân viên của EU đã im lặng vì ăn hối lộ của các tổ chức tội ác. |
Le blanchiment d'argent, c'est plus comme avant. Rửa tiền không còn giống hồi xưa đâu. |
Si vous lui remettez de l'argent sale, on l'a pour blanchiment. Nếu cậu sắp sửa giao tiền buôn ma túy cho hắn, thì chúng ta sẽ bắt hắn khi giao tiền. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blanchiment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới blanchiment
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.