baloncesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baloncesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baloncesto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ baloncesto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bóng rổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baloncesto
bóng rổnoun (Deporte en equipo que se juega con un balón normalmente de cuero y dos canastas) Decidí que me gustaba el baloncesto por ti, Justin. Tôi thậm chí còn quyết định thích bóng rổ vì cậu nữa, Justin. |
Xem thêm ví dụ
En la temporada de ese año habían salido invictos y lograron el equivalente británico de lo que en Estados Unidos sería el campeonato universitario de baloncesto NCAA. Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ. |
El baloncesto por sí solo no me hubiera podido dar nada de eso. Chỉ môn bóng rổ không thôi thì không thể nào mang đến cho tôi bất cứ điều nào trong số những điều như thế. |
Me parece adecuado comparar el baloncesto con la obra misional. Tôi tin rằng việc so sánh cuộc đấu bóng rổ với công việc truyền giáo là điều thích đáng. |
Dos simuladores de baloncesto titulados Slam Dunk y Slam Dunk 2 fueron lanzados para Game Boy. Hai trò chơi ban đầu mang tên Slam Dunk Gakeppuchi no Kesshō League và Slam Dunk 2 được phát hành trên Game Boy. |
¿Jugamos al baloncesto mañana? Tối mai vẫn chơi banh chứ? |
(108) Un entrenador de baloncesto anima al joven Gerrit W. (108) Một huấn luyện viên bóng rổ khuyến khích thiếu niên Gerrit W. |
En el año 2003 se casó con el empresario financiero Timur Khromayev, de descendencia osetia-ucraniana y cuyo padre es el Presidente de la Superliga de baloncesto de Ucrania, Zurab Khromayev. Masha kết hôn năm 2003 với Timur Khromayev, một người Ossetia-Ucraina, con trai của chủ tịch của giải bóng rổ Ucraina, ông Zurab Khromayev. |
Incluso jugó una temporada en la NBA (Asociación Nacional de Baloncesto) contra los mejores jugadores de los Estados Unidos. Ông còn dành ra một thời gian thi đấu trong NBA với các cầu thủ hàng đầu ở Hoa Kỳ. |
Decidí que me gustaba el baloncesto por ti, Justin. Tôi thậm chí còn quyết định thích bóng rổ vì cậu nữa, Justin. |
Lo veo parecido al baloncesto en muchos aspectos. Tôi thấy nó có rất nhiều điều giông giống với bóng rổ. |
No me refiero a no pasar un examen o perder un partido de baloncesto. Tôi không nói tới việc trượt một bài thi hay thua một trận bóng rổ. |
Los mejores en tenis, fútbol, baloncesto, béisbol, atletismo, golf y cualquier otro deporte llegan a ser los número uno gracias a una dedicación constante. Trong các môn quần vợt, bóng đá, bóng rổ, bóng chày, điền kinh, môn đánh gôn, hay bất kỳ môn thể thao nào khác, ngay cả những vận động viên giỏi nhất cũng chỉ vươn tới đỉnh cao khi quyết tâm hiến thân cho sự nghiệp. |
Si vende calzado deportivo masculino, puede elegir palabras clave específicas como "zapatillas de baloncesto para hombre", uno de los tipos de calzado que ofrece. Nếu bán giày thể thao nam, bạn có thể chọn các từ khóa cụ thể như "giày bóng rổ nam", một loại giày bạn cung cấp. |
Para Honoura “Bleck” Bonnet, el baloncesto lo era todo. Đối với Honoura “Bleck” Bonnet, chỉ có bóng rổ là hơn tất cả. |
Mañana, deles sólo una pelota de baloncesto. cho họ một quả bóng rổ thôi |
Y entonces realizamos un evento que se quedará en mi corazón para siempre donde un entrenador de baloncesto estaba hablando a una sala repleta de hombres deportistas y de hombres de diversas extracciones. Và có một sự kiện mà tôi sẽ ghi nhớ suốt đời đó là một nhà huấn luyện bóng rổ đã phát biểu trong một căn phòng chỉ toàn các vận động viên nam và những người đàn ông từ mọi nơi đến. |
Más o menos en esos días, me hice muy amigo de uno de mis compañeros en el equipo de baloncesto que se llamaba Taylor. Khoảng thời gian đó, tôi trở thành bạn thân với một trong số bạn cùng đội bóng rổ của tôi tên là Taylor. |
Los espectáculos en vivo, cuando pasaron a ser un éxito increíble, terminaron tocándose en los que probablemente son, acústicamente, los lugares con peor sonido del planeta, los estadios deportivos, las canchas de baloncesto y los campos de hockey. Nhạc sống, khi mà nó cực kỳ thành công, rút cục lại rơi vào, có lẽ là, xét về mặt âm thanh, những không gian âm thanh tệ hại nhất trên hành tinh này: các khán đài thể thao, những trận bóng rổ và khúc côn cầu. |
Un día fui a la escuela y los chicos no me dejaron jugar baloncesto con ellos. Một ngày nọ tôi đi đến trường và tụi bạn không thèm cho tôi chơi bóng rổ với chúng nữa. |
Había pared un metro y medio por encima del techo, e hizo pequeños agujeros del tamaño de una pelota de baloncesto. se retiraron unos diez metros establecer una posición de disparo, que el punto de vista de la carretera. Có những bức tường năm feet trên mái nhà, và lỗ nhỏ kích thước của bóng rổ. rút lui khoảng mười mét thiết lập một vị trí bắn, điểm nhìn đường. |
Por ejemplo, una esposa que cree que su marido insiste de manera egoísta en que vaya con él a un partido de baloncesto en una escuela secundaria en lugar de salir a cenar juntos, podría llegar a la conclusión de que él no está tan interesado en el baloncesto como en mostrar interés por un jugador que ha dejado de asistir a sus clases de Escuela Dominical. Ví dụ, một người vợ nghĩ rằng chồng mình đang ích kỷ cố nài chị đi xem một trận bóng rổ ở trường trung học với anh thay vì đi ra ngoài ăn tối với chị ấy, có thể hiểu rằng anh ấy ít quan tâm đến bóng rổ hơn là chú ý đến một cầu thủ bóng rổ mà đã ngừng tham dự lớp Trường Chủ Nhật của anh. |
Le encanta el hip-hop y el baloncesto. Thích nhảy hip-hop. |
Han llegado a ser como un equipo que trabaja de cerca con los misioneros de tiempo completo y lleva amigos a las reuniones dominicales o a otras actividades, entre ellas a los partidos de baloncesto y de fútbol, durante la semana. Họ đã trở thành giống như một đội, làm việc chặt chẽ với những người truyền giáo toàn thời gian và mang bạn bè đến các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt khác, kể cả những trận thi đấu bóng rổ và bóng đá trong tuần. |
Así que dejando el tema de cómo se puntúa a una pareja veamos cómo se puntúa en baloncesto o fútbol o en el deporte que sea. Vậy đi từ việc cố gắng ghi điểm với bạn tình đến việc cố ghi điểm trong môn bóng rổ, bóng đá hay bất kì môn thể thao nào bạn tham gia. |
Deportes: me encanta jugar al baloncesto. Thể thao—thích chơi bóng rổ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baloncesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới baloncesto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.