apaciguar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apaciguar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apaciguar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ apaciguar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xoa dịu, làm dịu, thỏa mãn, an ủi, bình định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apaciguar
xoa dịu(placate) |
làm dịu(to soothe) |
thỏa mãn(satisfy) |
an ủi(appease) |
bình định(quell) |
Xem thêm ví dụ
Pensaban que podían hacer las dos cosas al mismo tiempo: por un lado, apaciguar a Baal con sus repugnantes ritos, y, por otro, pedirle a Jehová que los cuidara. Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ. |
Ya no buscan apaciguar a sus antepasados con ofrendas costosas, ni se preocupan pensando que sus seres queridos sufren cruel tormento por sus faltas. Họ không còn phải cúng kiến một cách tốn kém để an ủi tổ tiên, và họ cũng không lo lắng rằng những người thân yêu bị hành hạ một cách tàn nhẫn vì tội lỗi. |
Algunos incluso ofrecen sacrificios y llevan a cabo rituales con la esperanza de apaciguar a sus antepasados muertos. Một số người thậm chí dâng cúng lễ vật và thực hành các nghi lễ với hy vọng làm hài lòng tổ tiên quá cố. |
Para ayudar a apaciguar los conflictos que hay por todo el reino. Để giúp trấn áp sự xung đột và các cuộc nổi dậy trên toàn lãnh thổ. |
Esto esclaviza a la gente al hechicero, al médium espiritista y a clérigos, a quienes se acude para que, supuestamente, ayuden a los vivos a apaciguar a los muertos. Do đó nhiều người bị nô lệ bởi các thầy phù thủy, đồng bóng hay các giới chức giáo phẩm, và phải nhờ họ giúp đỡ xin xỏ để làm cho người chết nguôi giận. |
En algunos países la costumbre establece que las viudas se pongan prendas de luto especiales con el fin de apaciguar a los muertos. Ở nhiều nước, người ta đòi hỏi quả phụ phải mặc tang phục đặc biệt, ngõ hầu làm vừa lòng người chết. |
Puede ser que afirmen que les ha venido alivio de enfermedades, contratiempos económicos y cosas por el estilo después de apaciguar a los espíritus de los muertos. Họ có thể cho rằng, sau khi họ cầu an với vong linh người chết, bệnh tình của họ thuyên giảm, công việc làm ăn phát đạt trở lại và những chuyện giống như vậy đến với họ. |
Sus corazones les fueron arrancados, [y] levantados brevemente hacia el sol” para apaciguar al dios Sol. Trái tim của họ bị móc ra và giơ lên ánh mặt trời” để làm nguôi giận Thần Mặt trời. |
Para apaciguar al Israel rebelde a los pies del Monte Sinaí, Aarón hizo un becerro de oro, olvidándose hacia donde debía mirar (véase Éxodo 32). Để xoa dịu dân Y Sơ Ra Ên nổi loạn ở chân núi Si Nai, A Rôn đã tạc tương một con bò vàng, và quên rằng ông phải tập trung vào điều gì (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 32). |
¿Podemos confiar en los trucos de los occidentales para apaciguar a los chinos Han? Chúng ta có thể tin vào xảo thuật của người Tây để trung hòa người Hán? |
A la edad de 15, Ana se casó con Nicéforo Brienio para apaciguar viejos conflictos entre sus familias y fortalecer el reinado de Alejo. Ở tuổi 15, Anna cưới Nikephoros Bryennios để chấm dứt các xung đột cũ giữa gia đình họ và tăng sức mạnh cho vương triều của Alexios. |
Para este contrato, sólo toma suficiente para apaciguar tu orgullo. Vụ ký hợp đồng chỉ là giữ lòng tự trọng mà thôi. |
Si tratamos de apaciguar nuestra conciencia “... [excusándonos] en lo más mínimo a causa de [nuestros] pecados” (véase Alma 42:30) o tratando de ocultarlos, lo único que lograremos es ofender al Espíritu (véase D. y C. 121:37) y demorar nuestro arrepentimiento. Nếu chúng ta cố gắng xoa dịu lương tâm của mình bằng cách cố gắng “bào chữa cho tội lỗi của chúng ta” (An Ma 42:30) hoặc bằng cách cố gắng che giấu chúng, thì điều duy nhất chúng ta sẽ làm là xúc phạm đến Thánh Linh (xin xem GLGƯ 121:37) và trì hoãn sự hối cải của mình. |
Cuando Petronio, oficial romano, intentaba apaciguar a los judíos, Josefo dijo que “Dios dio a conocer a Petronio su presencia [pa·rou·sí·a]” enviando una lluvia. Khi quan chức La Mã Petronius tìm cách dỗ dành dân Do Thái, sử gia Josephus cho rằng ‘Đức Chúa Trời đã cho Petronius thấy sự hiện diện [pa·rou·siʹa] của ngài’ bằng cách đổ mưa xuống. |
Recordemos que demostró su dominio sobre las fuerzas de la naturaleza al apaciguar un vendaval. Hãy nhớ lại rằng ngài đã chứng tỏ có khả năng chế ngự các lực thiên nhiên bằng cách làm tan cơn bão. |
Tres consejos para apaciguar los ánimos Ba bước làm lắng dịu cuộc tranh cãi |
Estos cristianos seguramente pensaron que iban a morir, pero el principal funcionario público de la ciudad consiguió apaciguar a la muchedumbre (Hech. 19:23-41). Có lẽ A-ri-tạc và Gai-út nghĩ mình sẽ chết nhưng viên thư ký thành phố đã dẹp yên đoàn người ấy.—Công 19:23-41. |
Es probable que la intención original fuera apaciguar con comida a los espíritus malignos para que no hicieran daño a los recién casados. Thực hành này có thể bắt nguồn từ niềm tin cho rằng thức ăn sẽ làm khuây khỏa những hồn ma độc ác để chúng không làm hại cô dâu chú rể. |
Explicó que “no se podría realizar el plan de la misericordia salvo que se efectuase una expiación; por tanto, Dios mismo expía los pecados del mundo, para realizar el plan de la misericordia, para apaciguar las demandas de la justicia, para que Dios sea un Dios perfecto, justo y misericordioso también” (Alma 42:15). Ông giải thích rằng “kế hoạch thương xót không thể được mang lại nếu sự chuộc tội không được thực hiện; Vậy nên, chính Thượng Đế sẽ chuộc tội lỗi cho thế gian, để mang lại kế hoạch thương xót, và để thỏa mãn sự đòi hỏi của công lý , ngõ hầu Thượng Đế mới có thể là một Thượng Đế hoàn hảo công bình, và cũng là một Thượng Đế đầy lòng thương xót” (An Ma 42:15). |
Combates para “apaciguar a los muertos” Những cuộc giao đấu để “làm hài lòng người chết” |
Al conocer tal verdad, muchas personas que eran esclavas de ritos supersticiosos relacionados con los muertos han dejado de preocuparse por maldiciones, agüeros, amuletos y fetiches, así como de ofrecer sacrificios costosos para apaciguar a sus antepasados y evitar que regresen para atormentar a los vivos. Nhờ học được lẽ thật này, nhiều người trước đây từng bị những nghi lễ mê tín về người chết trói buộc, nay không còn lo sợ về trù ẻo, điềm mộng, bùa ngải, và linh vật, cũng không còn phải dâng cúng tốn kém để làm hài lòng tổ tiên hầu không về quấy phá người sống. |
Me limito a citar un versículo de Alma: “Ahora bien, no se podría realizar el plan de la misericordia salvo que se efectuase una expiación; por tanto, Dios mismo expía los pecados del mundo, para realizar el plan de la misericordia, para apaciguar las demandas de la justicia, para que Dios sea un Dios perfecto, justo y misericordioso también” (Alma 42:15; cursiva agregada). Tôi trích dẫn chỉ một câu từ sách An Ma: “Và này, kế hoạch thương xót không thể được mang lại nếu sự chuộc tội không được thực hiện; vậy nên, chính Thượng Đế sẽ chuộc tội lỗi cho thế gian, để mang lại kế hoạch thương xót, và để thỏa mãn sự đòi hỏi của công lý , ngõ hầu Thượng Đế mới có thể là một Thượng Đế hoàn hảo, công bình, và cũng là một Thượng Đế đầy lòng thương xót” (An Ma 42:15; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Creo que subestimas el hambre que tengo y cuanto me gustaría apaciguar a mis amigos hambrientos tras esa puerta. Cậu đã đánh giá thấp việc tôi đang khát máu ra sao và tôi muốn xoa dịu cơn đói của những người bạn ngoài cánh cửa kia như thế nào. |
En los funerales destinados a apaciguar a los difuntos, a menudo se exteriorizan de diversas formas una amplia variedad de sentimientos: desde lamentos y gritos desesperados ante el cadáver hasta alegres festejos tras el entierro. Cách tổ chức đám tang nhằm làm hài lòng người chết thường bao gồm những cảm xúc khác nhau—từ việc khóc than, kêu gào trước thi hài cho đến tiệc tùng vui vẻ sau khi chôn cất. |
En un principio, el encarecido ruego de Jonatán a favor de su incomprendido amigo logró apaciguar a Saúl. Sau khi nghe Giô-na-than hết lòng bênh vực cho bạn mình, Vua Sau-lơ bỏ ý định giết Đa-vít. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apaciguar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới apaciguar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.