apacible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apacible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apacible trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ apacible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yên tĩnh, ngọt, 安靜, điếc, nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apacible
yên tĩnh(peaceful) |
ngọt(sweet) |
安靜(quiet) |
điếc
|
nhẹ(light) |
Xem thêm ví dụ
“Ustedes, esposas, estén en sujeción a sus propios esposos, a fin de que, si algunos no son obedientes a la palabra, sean ganados sin una palabra por la conducta de sus esposas, por haber sido ellos testigos oculares de su conducta casta junto con profundo respeto [...] [y de su] espíritu quieto y apacible.” (1 Pedro 3:1-4.) “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
Recordemos que Jesús no nos pide lo imposible, pues nos tranquiliza con las palabras: “Soy de genio apacible y humilde de corazón, y hallarán refrigerio para sus almas. Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ. |
¿Qué ejemplo de apacibilidad dio Jesús, y por qué podemos decir que hay que tener valor para ser apacible? Chúa Giê-su nêu gương nào trong việc thể hiện tính mềm mại, và tại sao đức tính này là một bằng chứng của sự mạnh mẽ? |
¿Qué nos ayudará a ser apacibles con las autoridades? Điều gì giúp chúng ta tỏ ra mềm mại khi tiếp xúc với các bậc cầm quyền? |
Sin embargo, su unión con Ampuero distaba de ser apacible. Tuy nhiên, mối quan hệ với Ampuero chẳng hề yên bình một chút nào. |
(1 Corintios 11:3) El apóstol Pedro recomienda a las esposas que se pongan un “espíritu tranquilo y apacible,” diciendo: Sứ đồ Phao-lô khuyên người làm vợ nên giữ một “tâm-thần dịu-dàng im-lặng” như sau: |
Hermanos y hermanas, ¿rechazamos la voz apacible y delicada? Thưa các anh chị em, chúng ta có làm ngơ đối với giọng nói êm ái, nhỏ nhẹ không? |
8 El apóstol Pedro escribió: “Santifiquen al Cristo como Señor en su corazón, siempre listos para presentar una defensa ante todo el que les exija razón de la esperanza que hay en ustedes, pero haciéndolo junto con genio apacible y profundo respeto” (1 Pedro 3:15). 8 Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Hãy tôn Đấng Christ, là Chúa, làm thánh trong lòng mình. Hãy thường-thường sẵn-sàng để trả lời mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em, song phải hiền-hòa và kính-sợ”. |
10 Aunque los ancianos tienen que ser apacibles, deben ser firmes en cuanto a lo que es correcto. 10 Dù các trưởng lão cần mềm mại, họ phải cương quyết làm điều đúng. |
Él se vale de voces fuertes, voces que intentan sofocar la voz suave y apacible del Espíritu Santo que puede mostrarnos “todas las cosas” que debemos hacer para volver y recibir6. Nó sử dụng tiếng nói lớn—tiếng nói mà tìm cách áp đảo tiếng nói êm ái nhỏ nhẹ của Đức Thánh Linh mà có thể cho chúng ta thấy “tất cả mọi việc” chúng ta phải nên làm để trở lại và nhận được.6 |
Parece muy apacible, aquí. Ở đây có vẻ rất... thư giãn. |
Las respuestas de Dios vienen por medio de una voz suave y apacible —sentimientos de paz y consuelo, impresiones para hacer el bien o iluminación— a veces vienen en forma de pequeñas semillas de ideas, que si se valoran y nutren, pueden crecer hasta convertirse en gigantescos árboles espirituales. Những câu trả lời của Thượng Đế đến bằng tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái—những cảm nghĩ bình an hoặc an ủi, các ấn tượng để làm điều thiện, sự soi sáng—đôi khi dưới hình thức của những ý nghĩ dường như nhỏ nhặt giống như hạt giống, nhưng có thể tăng trưởng rất nhiều nếu được suy ngẫm và kính trọng. |
“Si pides, recibirás revelación tras revelación, conocimiento sobre conocimiento, a fin de que conozcas los misterios y las cosas apacibles, aquello que trae gozo, aquello que trae la vida eterna” (D. y C. 42:61). “Nếu các ngươi cầu xin thì các ngươi sẽ nhận được điều mặc khải này đến điều mặc khải khác, sự hiểu biết này đến sự hiểu biết nọ, để các ngươi có thể hiểu được những điều kín nhiệm và những điều bình an— là những điều đem lại sự vui mừng và đem lại cuộc sống vĩnh cửu” (GLGƯ 42:61). |
La situación es parecida cuando buscamos la compañía de un amigo cristiano de genio apacible. Tình trạng cũng giống như vậy khi chúng ta kết bạn với một tín đồ đấng Christ nhu mì. |
Tomen sobre sí mi yugo y aprendan de mí, porque soy de genio apacible y humilde de corazón, y hallarán refrigerio para sus almas. Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường; nên hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta; thì linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ. |
Después que hayamos sido entrenados por ella, segaremos la cosecha de fruto apacible, a saber, justicia. Sau khi được luyện tập do sự sửa trị, chúng ta sẽ gặt hái bông trái bình an, tức sự công bình vậy. |
Quisiera compartir seis sugerencias prácticas que, si se aplican, disiparán esas voces perversas y restaurarán la clase de certeza apacible y de confianza espiritual que pueden tener, si tan sólo la desean. Tôi muốn chia sẻ sáu đề nghị thiết thực, mà nếu tuân theo, sẽ xua tan những tiếng nói tà ác này và khôi phục lại cho các anh chị em loại bảo đảm bình an và sự tin tưởng về phần thuộc linh mà các anh chị em có thể có nếu muốn như vậy. |
Gánense el respeto de ellos por medio de suministrar un hogar apacible, un buen conjunto de normas, buenos ejemplos en su propia conducta, enseñanza y entrenamiento sanos, y disciplina amorosa cuando se necesite. Hãy làm chúng kính trọng bạn bằng cách cung cấp cho chúng một mái gia đình bình an, những tiêu chuẩn tốt, những gương tốt về cách ăn ở, giáo dục và huấn luyện tốt, và dùng những biện pháp kỷ luật đầy yêu thương khi cần. |
Segundo, aprendan a oír la voz del Señor; es una voz apacible, delicada y suave como un susurro28. Thứ nhì, hãy học lắng nghe tiếng nói của Chúa. |
Cuando los dolientes realizan ritos conmemorativos, el alma se purifica hasta el punto de librarse de toda maldad, y adquiere un carácter apacible y benévolo. Nếu gia đình cúng vái thì linh hồn được tinh sạch tới độ hết dữ và thành hiền từ và nhân đạo. |
3 El apacible Heredero Principal recibe la Tierra de su Padre, Jehová, el ejemplo principal de apacibilidad. 3 Đấng thừa kế nhu mì lớn nhất nhận được trái đất từ Cha ngài là Đức Giê-hô-va, Ngài là gương tốt nhất về sự nhu mì. |
¿Por qué nos cuesta trabajo ser apacibles? Chúng ta cần nỗ lực như thế nào để biểu lộ tính nhu mì làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, và tại sao? |
“Soy de genio apacible y humilde de corazón” “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apacible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới apacible
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.