angoissé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ angoissé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angoissé trong Tiếng pháp.
Từ angoissé trong Tiếng pháp có nghĩa là kinh hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ angoissé
kinh hoàngadjective |
Xem thêm ví dụ
J'ai sauté en arrière avec un grand cri d'angoisse, et a chuté dans le couloir juste que Jeeves est sorti de sa tanière pour voir de quoi il s'agissait. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
La perspective, cette alchimie avec laquelle nous, humains, jouons. Transformer l'angoisse en fleur. Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa. |
Ils étaient, c’est compréhensible, remplis d’angoisse et de crainte. Dễ hiểu là họ lo âu, sợ sệt. |
13 Isaïe fait maintenant référence à l’une des pires catastrophes survenues aux descendants d’Abraham : “ L’obscurité ne sera pas comme lorsque le pays était dans l’angoisse, comme dans le temps passé, lorsqu’on traitait avec mépris le pays de Zéboulôn et le pays de Naphtali, et lorsque, dans le temps qui suivait, on le faisait honorer — le chemin près de la mer, dans la région du Jourdain, Galilée des nations. 13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. |
Mais d’un autre côté, nous sommes peut-être déçus par l’indifférence à laquelle se heurte notre prédication, voire angoissés en raison des menaces proférées par des ennemis du vrai culte. Mặt khác, chúng ta có thể thất vọng vì công việc rao giảng của mình không được đáp ứng hoặc thậm chí lo lắng trước sự đe dọa của kẻ chống đối sự thờ phượng thật. |
Cette angoisse se fait souvent sentir chaque jour, sans répit, tout au long de la vie des parents ou de l’enfant. Nỗi thống khổ này thường tiếp tục mỗi ngày, không hề được khuây khỏa, trong suốt cuộc đời của cha mẹ hay đứa con. |
Outre les implications financières énormes, il y a ce séisme affectif que ne montrent pas les statistiques : les torrents de larmes, le désarroi incommensurable, le chagrin, l’appréhension, la douleur insupportable, les innombrables nuits sans sommeil d’une famille angoissée. Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não. |
La peine et la honte temporaires que nous connaîtrons peut-être sont de loin préférables à l’angoisse due à un silence prolongé ou aux conséquences amères que nous subirons si nous nous endurcissons dans la rébellion (Psaume 32:9). Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch. |
» Ce n’est peut-être pas facile, car les épreuves s’accompagnent parfois de souffrances physiques ou d’angoisse. Điều này có lẽ không dễ làm vì sự thử thách thường khiến mình đau khổ về thể xác hoặc tinh thần. |
Avec le temps, nous ressentons que l’angoisse de notre peine se calme, ce qui ôte ‘la culpabilité de notre cœur’ (Alma 24:10) et nous donne une ‘conscience en paix’ (Mosiah 4:3). Với thời gian, chúng ta sẽ cảm thấy nỗi thống khổ buồn phiền của mình lắng xuống, khi ‘cất bỏ tội lỗi khỏi trái tim của chúng ta’ (An Ma 24:10) và mang đến ‘sự yên ổn trong lương tâm’ (Mô Si A 4:3). |
Encore aujourd’hui, j’ai du mal à décrire l’angoisse que nous avons ressentie. Đến giờ tôi vẫn thấy khó miêu tả sự đau khổ mà chúng tôi đã trải qua. |
Une chunin est un être céleste libéré de ses angoisses et de son passé. Một Chuneen là 1 thần tiên không vướng bận bởi nỗi đau thể xác lẫn tinh thần và có trí nhớ. |
4 “ Quant à moi, dit Daniel, mon esprit fut angoissé au-dedans de moi à cause de cela, et les visions de ma tête m’effrayaient. 4 Đa-ni-ên nói: “Còn như ta, Đa-ni-ên, thì tâm-thần ta rầu-rĩ trong mình ta, và những sự hiện-thấy trong đầu ta làm cho ta bối-rối”. |
Comme Hanna doit être blessée, en ce moment d’angoisse, par une telle accusation infondée — qui plus est, de la part d’un homme occupant une place d’honneur ! Trong giây phút khổ não ấy, bà An-ne đau lòng biết bao trước lời buộc tội vô căn cứ của một người có vị trí cao trọng! |
Un des premiers expressionnistes, dont les peintures étaient angoisse et douleur. là nguời tiên phong của trường phái hiện thực, các bức tranh của ông thể hiện sự thương tiếc và nỗi đau buồn. |
La race humaine toute entière en chute libre, chaque homme, femme et enfant dévalant cette pente vers la mort permanente, plongeant spirituellement vers une angoisse éternelle. Toàn thể nhân loại sa ngã—mỗi người nam, người nữ và trẻ em trong số nhân loại đó—luôn luôn tiến đến gần hơn cái chết thể xác mãi mãi, luôn luôn tiến đến gần hơn nỗi đau khổ thuộc linh vĩnh viễn. |
Une profonde angoisse le saisit, ce qui est compréhensible. Thật dễ hiểu lý do tại sao ngài trở nên rất sầu não. |
En général, il soulève un raz-de-marée de sentiments douloureux : honte, colère, angoisse, peur de l’abandon, culpabilité, déprime, vide immense, et même désir de vengeance. Nó thường khơi dậy những cảm xúc xấu hổ, tức giận, lo lắng, sợ bị bỏ rơi, mặc cảm tội lỗi, suy sụp, mất mát và thậm chí muốn trả thù. |
Parmi ceux qui composent la génération qui a vu le “commencement des affres de l’angoisse” en 1914, quelques-uns au moins vivront assez longtemps pour voir le Paradis restauré sur la terre (Matthieu 24:3-8, 34). Ít ra một số người thuộc dòng dõi đã từng thấy “đầu sự tai-hại” năm 1914 sẽ còn sống để nhìn thấy Địa-đàng được lập lại trên đất (Ma-thi-ơ 24:3-8, 34). |
Cet endroit m'angoisse un peu. Tôi hơi lo khi ở đây. |
Et voici les données sur l'angoisse de 15 000 personnes, tout de suite. Và đây là câu chuyện về 15 000 mối lo âu hiện tại. |
11 Les premiers versets de la prophétie de Jésus s’achèvent sur ces mots: “Ces choses sont un commencement des affres de l’angoisse.” 11 Chúa Giê-su kết luận những câu đầu trong lời tiên tri của ngài như sau: “Song mọi điều đó chỉ là đầu sự tai-hại”. |
Quant aux personnes âgées, elles vivent parfois dans l’angoisse de faire une chute dans les escaliers ou redoutent d’être agressées dans la rue. Những người cao tuổi thường sợ bị ngã cầu thang hay bị tấn công khi ra đường. |
Cela parce qu’elle n’entre pas en conflit, ne s’irrite pas de ce que font les autres et n’est pas sans cesse tourmentée par l’angoisse. Được vậy là nhờ người đó không gây gổ, không nóng giận vì những gì người khác làm, hoặc không tự làm khổ mình bằng sự lo lắng triền miên. |
Angoisse dans le jardin ; livré et arrêté. Nỗi đau buồn tột độ trong vườn; bị phản bội và bị bắt |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angoissé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới angoissé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.