améliorer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ améliorer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ améliorer trong Tiếng pháp.
Từ améliorer trong Tiếng pháp có các nghĩa là cải thiện, cải tiến, bồi dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ améliorer
cải thiệnverb En fait, si bien que les choses se sont même améliorées avec Henry. Thực tế, những điều tốt đẹp như thế thậm chí còn giúp cải thiện quan hệ với Henry. |
cải tiếnverb Les ordinateurs sont améliorés en permanence. Máy vi tính luôn luôn được cải tiến. |
bồi dụcverb |
Xem thêm ví dụ
Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Quand vous portez les lunettes de l’Évangile, vous découvrez une perspective, une attention et une vision améliorées de vos priorités, de vos problèmes, de vos tentations et même de vos erreurs. Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình. |
Pour améliorer, au delà de ça, la qualité des relations humaines. Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người. |
Il existe des douzaines et douzaines de réformes à faire pour améliorer les choses car beaucoup de nos dysfonctionnements peuvent être imputés directement aux actes que le Congrès s'est infligé dans les années 90 qui ont rendu nos institutions beaucoup plus polarisées et inefficaces. Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. |
Ma santé s’est améliorée. Sức khỏe tôi đã trở lại. |
Créez une demande SRA comportant tous les espaces publicitaires pour améliorer la diffusion des roadblocks garantis ou des exclusions réciproques, au lieu d'envoyer des demandes SRA comportant un espace publicitaire à la fois. Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm. |
Il peut donc être nécessaire de concevoir une page de destination plus spécifique ou de modifier votre texte d'annonce pour améliorer la fidélisation. Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân. |
Bien sûr, les dons en argent ne créeront pas de biens publics, ne lutteront pas contre les maladies, ou ne construiront pas d'institutions, mais cela pourrait mettre la barre plus haut pour aider les familles et améliorer leur quotidien. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
Il peut être très agréable de faire une présentation, d’engager une conversation et de montrer comment surmonter les objections; en outre, ce sont d’excellentes occasions de nous améliorer. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
Qu’est- ce qui peut améliorer leur situation ? Điều gì có thể giúp cải thiện tình trạng của họ? |
Ils vous rappelleront pourquoi il vous faut être zélé ; ils vous montreront comment améliorer votre “ art d’enseigner ” et vous encourageront en vous faisant constater que, aujourd’hui encore, beaucoup réagissent favorablement à la prédication. Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
Assurément, quand on utilise la Parole de Dieu pour aider les autres à améliorer leur vie, on en retire joie et satisfaction*. Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*. |
Par exemple, un chrétien désirera peut-être disposer de plus de temps pour faire progresser les intérêts du Royaume, alors que son éventuel associé voudra améliorer son train de vie. Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình. |
Pour améliorer l'indexation de votre page : Để cải thiện kết quả lập chỉ mục trang của bạn, hãy làm như sau: |
Remarque : Si vous souhaitez libérer de la mémoire et améliorer la rapidité de Google Earth, enregistrez les fichiers sur votre ordinateur, puis supprimez-les dans Earth. Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth. |
Pour améliorer votre retour sur investissement et les profits de votre entreprise, vous souhaiteriez que davantage de clients optent pour cette option. Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này. |
Je vais maintenant proposer rapidement plusieurs autres principes en plus qui seront utiles en organisant votre éducation et votre carrière, ou si vous enseignez, comment vous pourriez améliorer votre propre enseignement et votre tutorat de jeunes chercheurs. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Nous verrons les plantes être cultivées dans tous les champs, dans chacun des champs agricoles de la planète tous les jours et nous pourrons les aider à améliorer le rendement de leurs récoltes. Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản. |
Conseils pour améliorer les performances Google Ads Mẹo để cải thiện hiệu suất Google Ads |
Les exercices (opération Berserk) furent effectués avec les porte-avions HMS Indomitable, Furious, Eagle et HMS Argus pour améliorer les techniques opérationnelles. Những cuộc tập trận (Chiến dịch Berserk) được thực hiện cùng các tàu sân bay HMS Indomitable, Furious, Eagle và Argus nhằm cải thiện các kỹ thuật hoạt động. |
“ Quand quelqu’un me félicite, ça me donne envie de faire plus et d’améliorer la qualité de mon ministère ”, dit un évangélisateur à plein temps. Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”. |
Dans mon cas, ça a amélioré mes réflexes. Về phần tôi, nó đã tăng cường phản xạ của tôi. |
Avec son œil d’imprimeur, il en a amélioré l’aspect et la mise en page. Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí. |
Ceci, je pense, est une image très représentative de ce que j'essaie de dire -- que de faire entrer dans les bâtiments les magnifiques variations du soleil, crée une qualité de notre environnement bâti qui améliore vraiment notre vie. Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta. |
Et finalement, on a pratiqué des IRM et des scanners sur certains de ces patients et l'activité tumorale est montrée en rouge chez ce patient, et vous pouvez voir clairement que cela s'améliore après un an avec une baisse du PSA. Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ améliorer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới améliorer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.