呪術師 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 呪術師 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 呪術師 trong Tiếng Nhật.
Từ 呪術師 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mo, thầy cúng, phù thủy, ông đồng, saman. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 呪術師
mo
|
thầy cúng(shaman) |
phù thủy
|
ông đồng(shaman) |
saman(shaman) |
Xem thêm ví dụ
例えば,フランスの占星術師ノストラダムスは,死後数百年たっているにもかかわらず,いまだに人気があります。 Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ. |
例えば,アフリカの宗教に関するある本は,「悪い魔法,呪術,魔術などの作用や危険を信じる気持ちは,アフリカの生活の中に深く根ざしている。 Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
例えば,タヒチに上陸したカトリックの宣教師二人は,以前プロテスタント宣教師であった有力者の要請により,直ちに追放されました。 Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
妻の名前で教会中央宣教師基金に多額の献金をしていただいたことにも感謝しております。 Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
アグネスは現代の偉大な振付師です Bà là 1 trong những nhà biên đạo múa xuất sắc trong lịch sử Mỹ. |
数か月前,宣教師を伝道地に召すジェフリー・R・ホランド長老に同席しました。 Mới đây chỉ một vài tháng, tôi ngồi với Anh Cả Jeffrey R. |
子どもの声は サントラに 混ざる雑音に過ぎないのだろうか? どの学校も 大きなサーカス小屋で 序列があり アクロバットに始まり ライオン調教師 ピエロ 見世物の順で 僕たちは そのもっと下 Mỗi trường học đều có một nhóm xiếc thú và phân chia giai cấp từ người làm xiếc đến gã huấn luyện sư tử, từ anh hề cho đến những kẻ phụ việc, tất cả chúng đều khác hẳn chúng ta. |
陶器師によって形造られた物が,ほかならぬその陶器師には手も物を形造る力もないと唱えているのです。 Chính vật mà thợ gốm nặn ra bây giờ lại nói là người thợ không có tay hay quyền năng để làm ra nó. |
111 また 見 み よ、1 大 だい 祭 さい 司 し は 旅 たび に 出 で なければ ならない。 また、 長老 ちょうろう も 小 しょう 神 しん 権 けん の 2 祭 さい 司 し も 同 おな じ で ある。 しかし、3 執 しつ 事 じ と 4 教 きょう 師 し は 教 きょう 会 かい 員 いん を 5 見 み 守 まも り、 教 きょう 会 かい の 常任 じょうにん 教導 きょうどう 者 しゃ と なる よう に 任 にん じられる。 111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội. |
5 幸い,陶器師としての創造者の手腕は,人間というご自分の初期の創造物を形作るだけでなく,その後もさらに発揮されることになっていました。 5 Điều vui mừng là Đấng Tạo Hóa không phải chỉ dùng tài nghệ Thợ Gốm để nắn nên loài người đầu tiên mà còn làm hơn thế nữa. |
魔術,心霊術,呪術 Ma thuật, chiêu hồn và phù phép |
この例が示すように,陶器師は安くて大量に手に入る粘土を,美しくて高価な芸術作品に作り変えることができます。 Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ. |
彼は,公の場でも個人的な場でも,男とも女とも同等の立場で交わった。 無邪気な幼い子供たちと共にいてくつろぎ,不思議なことに,ザアカイのような,良心の呵責を感じている詐欺師と共にいてもくつろがれた。 Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê. |
62 同 おな じ よう に 教 きょう 師 し の 職 しょく に ある 者 もの たち を 1 管 かん 理 り する 教 きょう 師 し も、さらに 執 しつ 事 じ も また い なければ ならない。 62 Và cũng cần phải có những thầy giảng để achủ tọa những người có chức phẩm thầy giảng, và cũng giống như vậy, cần phải có các thầy trợ tế— |
では,ミカヤがアハブに,それら預言者たちはみな「欺きの霊」によって語っていると告げたとき,それらいかさま師たちのリーダーはどう応じたでしょうか。 Rồi khi ông cho A-háp biết tất cả các tiên tri giả kia nói bởi “một thần nói dối”, kẻ đứng đầu bọn lừa gạt này đã làm gì? |
この報告では世界の医療労働力問題が算定されており、それによると医師や助産師、看護師その他の医療従事者が世界で約430万人不足している。 Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) ước tính thiếu gần 4,3 triệu bác sĩ, nữ hộ sinh, y tá và nhân viên hỗ trợ chăm sóc sức khỏe trên toàn thế giới. |
しばらく し て マシ に な っ た 時 看護 師 が 来 て 私 を 戦士 と 呼 ん だ Sau đó, khi tôi đã cảm thấy ổn hơn... cô y tá đó quay vào và gọi tôi là một chiến binh. |
兄弟姉妹の皆さん,ちょうど陶器師のろくろの上の粘土のように,わたしたちがこの人生で真の喜びと平安を見いだしたいと望むなら,その生活は厳密にキリストを中心としたものとする必要があります。 Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này. |
増し続ける宣教師の数を維持する助けとして,わたしはこれまで会員の皆さんに,可能ならば,ワード宣教師基金,または教会中央宣教師基金に献金してくださるようお願いしてきました。 Để giúp duy trì lực lượng truyền giáo càng ngày càng gia tăng, trước đây tôi đã yêu cầu các tín hữu của chúng ta nên đóng góp vào quỹ truyền giáo của tiểu giáo khu của họ hoặc Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội, nếu họ có khả năng. |
(55)伝道部会長だった山下和彦は,「キリストのために大志を抱く」宣教師と出会う祝福を受ける。 (55) Với tư cách là một chủ tịch phái bộ truyền giáo, Kazuhiko Yamashita được phước để biết một người truyền giáo “hăng say vì Đấng Ky Tô.” |
青年は宣教師として良い経験ができるという慰めと確認を求めて神殿に行きました。 Em ấy đã đến đền thờ để tìm kiếm sự an ủi và xác nhận để có thể có được một kinh nghiệm tốt với tư cách là một người truyền giáo. |
専任宣教師として奉仕する備えをするために,何か助言できることがありますか。 Anh/chị đề nghị tôi nên làm điều gì để chuẩn bị cho công việc truyền giáo toàn thời gian? |
PDAの使い方を学んでいるインドの看護師です PDAを通じてデータベースに アクセスすることができるようになります Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa. |
イーディス・ルイーザ・キャヴェル(Edith Louisa Cavell、1865年12月4日 - 1915年10月12日)は、イギリスの女性看護師。 Edith Louisa Cavell (sinh ngày 4 tháng 12 năm 1865 - mất ngày 12 tháng 10 năm 1915) là một nữ y tá người Anh. |
こう自問してみてください。『 わたしは,近所の人や,職場の人,学校の友達,病院の医師や看護師,お店の人,何か手伝ってくれた人に,最近いつ感謝を述べただろうか』。 Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 呪術師 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.