入れ替わる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 入れ替わる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 入れ替わる trong Tiếng Nhật.
Từ 入れ替わる trong Tiếng Nhật có nghĩa là thay thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 入れ替わる
thay thếverb 人間はほぼすべての細胞が周期的に入れ替わるので,永遠に生きるということは十分にあり得るのです。 Vì hầu hết tế bào thường xuyên được thay thế nên việc sống mãi mãi chắc chắn là khả thi. |
Xem thêm ví dụ
その一つの中でダニエルは,何頭かの象徴的な動物を描写し,それらが順次入れ替わって世界舞台に登場して来ることを示しています。 Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên miêu tả những con thú tượng trưng, con này sẽ thay thế con kia trên diễn đàn thế giới. |
流入河川や流出河川はなく、降雨や降雪と蒸発の関係は250年ごとに水が全て入れ替わる位の割合である。 Không có sông chảy ra hay chảy vào hồ này; lượng nước bay hơi được bù vào bằng nước mưa và tuyết rơi ở mức mà nước được thay thế mỗi 250 năm. |
体は,休息している時も,化学作用のために,また生命を維持する器官が機能するために,継続的なエネルギーの補給を必要としている。 また,多くの組織の構成成分は絶えず入れ替わる必要がある」。 Tác giả Wingate, được nói đến ở trên, giải thích: “Ngay cả khi thân thể nghỉ ngơi, nó cũng cần được liên tục cung cấp năng lượng để thực hiện các tiến trình hóa học, các công việc của các cơ quan trọng yếu; và vật liệu của nhiều mô tế bào cần thay thế thường xuyên”. |
その舞台の演技者たち,つまり政治,宗教,文化の担い手たちは,登場してはそれぞれの役を演じ,そのあと他の役者と入れ替わります。 Những diễn viên trên sân khấu ấy—những thần tượng chính trị, tôn giáo và văn hóa—xuất hiện, diễn vai của mình rồi nhường sân khấu cho những người khác. |
たとえ 彼女が出かけたときに誘拐されて エイリアンのクローンと 入れ替わっていたとしても わたしは彼女を愛し 待ち続けます Và dù cho, tôi nghĩ bạn đồng ý, cũng rất hợp lý khi cho rằng lúc đi ra ngoài cô ấy bị bắt cóc và thế chỗ bởi một bản sao người ngoài hành tinh, nhưng tôi vẫn luôn yêu và chờ đợi cô. |
ルネ が 入れ替わ っ た 大使 は 生き て い る の か ? Viên đại sứ mà Rene thế chỗ, ông ấy còn sống không? |
搭乗員は双方共に操縦資格を持ち偵察任務の訓練を受けていたため通常は飛行毎に搭乗位置を入れ替わっていた。 Cả hai thành viên đội bay đều là phi công và đều được huấn luyện về nhiệm vụ trinh sát, nên họ thường hoán đổi vị trí cho nhau trong mỗi chuyến bay. |
1 コリント第一 7章31節にあるとおり,聖書はこの世界を,場面や役者が次々と入れ替わる劇の舞台になぞらえています。 1 Nơi 1 Cô-rinh-tô 7:31, Kinh Thánh nói: “Hiện trạng thế gian này đang thay đổi”. |
スペインからイギリス、そして再びスペインと諸外国による植民地支配が入れ替わり、最終的には1821年にアメリカがフロリダの領域を獲得した。 Sau khi cai trị thuộc địa nước ngoài chuyển giữa Tây Ban Nha và Anh và ngược lại, vào năm 1821 Hoa Kỳ mua lại lãnh thổ Florida. |
ニフラーをつかまえようとするうちに、ニュートはノー・マジの缶詰工場職員でパン屋志望のジェイコブ・コワルスキーと出会い、ひょんなことから2人が持っていたスーツケースが入れ替わってしまう。 Khi Newt cố gắng bắt Niffler, anh gặp một No-Maj, công nhân của nhà máy đóng hộp và một người làm bánh đang tuyệt vọng Jacob Kowalski (Dan Fogler), và họ vô tình hoán đổi vali. |
人間はほぼすべての細胞が周期的に入れ替わるので,永遠に生きるということは十分にあり得るのです。 Vì hầu hết tế bào thường xuyên được thay thế nên việc sống mãi mãi chắc chắn là khả thi. |
2人の人間がお互いにこの棒の両端を持つと、心はそのままで体が入れ替わる。 Cây gậy hoán đổi: hai người cầm hai đầu gậy sẽ hoán đổi thân xác cho nhau. |
毎日 何千ものトランプが 世界中のカジノでシャッフルされ その度にカードの順番は入れ替わります Mỗi ngày, hàng nghìn bộ như vậy được tráo trong các casino trên toàn thế giới, và thứ tự của chúng mỗi lần lại khác nhau. |
収束のため どこで雨が降っても暖かい空気は 引き寄せられ上昇する空気と入れ替わります Vì vậy, cứ khi nào mưa xuống, không khí bị hút vào để thế chỗ luồng khí đang lên. |
その体を構成している分子は常に入れ替わっているからです。 Không, những phân tử trong cơ thể được đều đặn thay thế. |
人間はほぼすべての細胞が周期的に入れ替わるので,永遠に生きるということは十分にあり得るのです Vì hầu hết tế bào thường xuyên được thay thế nên việc sống mãi mãi chắc chắn là khả thi |
伝道の書 8:9。 エレミヤ 10:23)永遠に生きる可能性があると聞いた時には,人体を構成する原子が比較的短い期間に入れ替わると学んだことを思い出しました。 (Truyền-đạo 8:9; Giê-rê-mi 10:23) Về khả năng có thể sống mãi mãi, tôi nhớ lại kiến thức được học ở trường là sau một thời gian tương đối ngắn, những cấu trúc nguyên tử tạo thành cơ thể chúng ta được thay thế. |
それらの指示は,体の細胞が分裂して新しい細胞を作ったり,古い細胞と入れ替わったりするたびに,そのDNAが複製されることにより伝えられます。 Mỗi khi các tế bào trong cơ thể phân chia—để tạo thành tế bào mới hoặc thay thế tế bào cũ—DNA truyền những thông tin hướng dẫn đó, nhờ thế bạn tiếp tục sống và giữ được những nét chính của ngoại hình. |
赤いカードと 黒いカードです 絶え間なく入れ替わる ― 昼と夜を表しています Đó là màu đỏ và màu đen, đại diện cho sự thay đổi liên tục từ ngày sang đêm. |
感情が入れ替わる度に 顔面の血流が微妙に変化します Khi chúng ta trải qua những cảm xúc khác nhau, lưu lượng máu ở mặt chúng ta thay đổi nhẹ. |
バビロンはアッシリアと入れ替わって支配的な世界強国となっていました。 ユダのほうは宗教的に甚だしく退廃していて,神はもはや祝福を与えてはおられませんでした。 Ba-by-lôn là cường quốc ưu thắng, thay thế cho A-si-ri, trong lúc đó Giu-đa trở nên bại hoại về phương diện tôn giáo, đến nỗi Đức Chúa Trời rút lại ân huệ, không cho họ nữa. |
「[名目上のキリスト教の]拠点は入れ替わった」と,「非西洋世界キリスト教研究センター」の創設者であり,その所長を務めるアンドリュー・ウォールズは言います。 Ông Andrew Walls, sáng lập viên và giám đốc của Trung Tâm Nghiên Cứu Đạo Đấng Christ ngoài Thế Giới Phương Tây, nói: “Trung tâm [của đạo Đấng Christ] đã thay đổi”. |
老化した古い細胞が排出され,新しい細胞と入れ替わることを科学者たちは知っています。 Các nhà khoa học biết rằng những tế bào già cỗi hoặc bị hư hỏng được thay thế bằng những tế bào mới. |
ときどき日向と入れ替わる。 Đôi khi ốc thay voi. |
二つが入れ替わり テレビ映えするロナルド・レーガンが Chúng gặp nhau, nhưng Ronald Reagan, vị Tổng thống ăn hình của chúng ta, đang cầm quyền. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 入れ替わる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.