жизнедеятельность trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ жизнедеятельность trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ жизнедеятельность trong Tiếng Nga.
Từ жизнедеятельность trong Tiếng Nga có các nghĩa là hoạt động, hoạt động sống, sinh hoạt, quá trình sinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ жизнедеятельность
hoạt độngnoun Чтобы поддерживать жизнедеятельность всего одной клетки, требуется около 2 000 видов белков. Để hoạt động, một tế bào cần 2.000 loại chất đạm khác nhau. |
hoạt động sốngnoun |
sinh hoạtnoun |
quá trình sinh họcnoun (совокупность процессов, протекающих в живом организме) |
Xem thêm ví dụ
Учёные полагают, что это происходит из-за накопления продуктов жизнедеятельности в мозге. Những nhà khoa học nghĩ rằng câu trả lời nằm ở sự gia tăng của các chất thải thừa trong bộ não. |
Отходы жизнедеятельности человека в своей непосредственной форме попадают обратно в питьевую воду, воду для купания, стирки, орошения — повсюду. Chất thải của con người, ở trạng thái thô nhất, quay trở lại vào nguồn nước uống, nước tắm giặt, thủy lợi, bất cứ nguồn nước nào bạn thấy. |
Что происходит когда затраты на поддержание жизнедеятельности низки? Vậy khi phí vận hành thấp thì sao? |
Конечно, глицин и аланин по-прежнему на месте, но, появились другие тяжёлые элементы, эти аминокислоты, которые обычно производятся так как очень важны для жизнедеятельности организмов. Tất nhiên sẽ vẫn có glycine và alanine, nhưng thực tế thì có rất nhiều nguyên tố nặng nữa, những amino acid nặng này, mà được sản sinh ra bởi vì nó có giá trị đối với sinh vật. |
«Для жизнедеятельности клетки требуются тысячи различных белков,— пишет профессор физики Пол Дейвис.— Поэтому трудно представить, что они образовались по воле одного лишь случая». Nhà vật lý Paul Davies viết: “Vì sự hoạt động của một tế bào đòi hỏi có hàng ngàn protein khác nhau, thật là vô lý khi cho rằng chúng chỉ xuất hiện cách ngẫu nhiên”. |
У нас используются отходы жизнедеятельности рыб. Chất thải từ cá là điều chúng tôi cần. |
Пока мы продвигаемся дальше по очистной станции, наш экскурсовод рассказывает: «Сточные воды на 99,9 процента состоят из воды, а все остальное — отходы человеческой жизнедеятельности, химикалии и различные нерастворимые частицы. Trong khi đi xuống sâu vào trong nhà máy, người hướng dẫn kể với chúng tôi: “Nước thải gồm 99,9 phần trăm nước, phần còn lại là phân và nước tiểu, các hóa chất và những vật vụn vặt các loại. |
И, то, о чем я собираюсь вам рассказать, это о том, как для человека, который получил травму, найти способ некоторой приостановки его жизнедеятельности, чтобы сохранить его жизнь, в то время, как у него сердечный приступ. Vì thế, điều tôi sẽ nói cho các bạn biết là cách để phân biệt một người đang bị thương -- tìm cách làm họ " bớt sống " một ít để họ sẽ bất tử hơn một chút khi họ bị nhồi máu cơ tim. |
Здесь вы видите среднюю область, височная доля расположена примерно здесь, и задняя часть, с основными функциями обеспечения жизнедеятельности, расположена сзади. Khu vực giữa, nơi có sự hiện diện của thùy thái dương và phần não sau, nơi kiểm soát các chức năng tự động. |
● через сырые морепродукты, находившиеся в воде с примесями отходов жизнедеятельности людей, а также через зараженную воду; ● Ăn hải sản tươi sống từ nguồn nước bị ô nhiễm bởi phân người hoặc ăn phải nguồn nước ô nhiễm. |
Это процесс, при котором животные прекращают свою жизнедеятельность, кажутся мертвыми, а затем могут снова пробудиться безо всякого для себя вреда. Đó là một quá trình trong đó động vật ngưng mọi hoạt động, trông như chết, và sau đó thức dậy mà không bị thương tổn gì. |
В процессе брожения выделяется тепло и образуются вещества, подавляющие жизнедеятельность других бактерий. Sự lên men tạo ra nhiệt cũng như những chất khử các vi khuẩn khác. |
Немного цифр: 1,4% всей земной суши является домом для 40% видов высших растений, 35% видов беспозвоночных, и эти 1,4% вмещают в себя 25 ареалов обитания разнообразных форм жизни; и эти 1,4% от земной суши обеспечивают 35% жизнедеятельности всей экосистемы, от которой зависит благоденствие человечества. Xin trình bày 1 chút dữ liệu: 1.4% toàn bề mặt mặt đất là nơi ở của 40% các loài cây cao, 35% của loài động vật có xương sống, và con số 1.4% này đại diện cho 25 điểm nóng về đa dạng sinh học trên thế giới, và 1.4% bề mặt mặt đất này cũng đã cung cấp cho 35% các dịch vụ hệ sinh thái mà các đối tượng dễ bị tổn thương sống dựa vào. |
Витамины — органические соединения, необходимые в очень ограниченных количествах для нормальной жизнедеятельности живого организма. Vitamin, hay sinh tố, là phân tử hữu cơ cần thiết ở lượng rất nhỏ cho hoạt động chuyển hoá bình thường của cơ thể sinh vật. |
Когда мы смотрим на Землю, очень далеко от солнечного света, в глубины океана, мы видим цветущую жизнь, она пользуется своей собственной химией для обеспечения жизнедеятельности. Khi nhìn vào Trái Đất, nơi không có ánh sáng Mặt Trời, sâu trong lòng đại dương, vẫn có sự sống phát triển quá trình sống chỉ là quá trình hóa học. |
И одна из тем, которой я вызвала у меня особый интерес, была тема о различиях между мужчинами и женщинами в процессах мышления и жизнедеятельности. Và một điều tôi đang rất quan tâm là nhìn vào sự khác biệt giữa nam giới và nữ giới về cách họ tư duy và và vận hành trong thế giới. |
Эти компоненты стали частью газовых облаков, которые то конденсировали, то разрушали, то формировали следующие поколения солнечных систем звезды с планетами вокруг них, и эти планеты сейчас обладают этими компонентами для самостоятельной жизнедеятельности Những thành phần này trở thành một phần của đám mây bụi cô đạc, tan rả, hình thành nên thế hệ tiếp theo của hệ mặt trời những ngôi sao với các vành vệ tinh, và chính nó hình thành những thành tố sự sống |
В палате ребенка находился кювез для новорожденных, мониторы, аппараты искусственного кровообращения и вентиляции легких, которые поддерживали его жизнедеятельность. Căn phòng riêng của đứa bé gồm có một cái lồng ấp, những cái máy theo dõi các chức năng sống cơ bản, máy hô hấp nhân tạo, và máy tiêm truyền tĩnh mạch, là các thiết bị giữ cho đứa bé được sống. |
Конечно, глицин и аланин по- прежнему на месте, но, появились другие тяжёлые элементы, эти аминокислоты, которые обычно производятся так как очень важны для жизнедеятельности организмов. Tất nhiên sẽ vẫn có glycine và alanine, nhưng thực tế thì có rất nhiều nguyên tố nặng nữa, những amino acid nặng này, mà được sản sinh ra bởi vì nó có giá trị đối với sinh vật. |
Компьютер Неро управляет всем, от карточек пациентов до систем жизнедеятельности в больницах. Máy tính của Nero điều hành tất cả, từ hồ sơ bệnh nhân... cho đến hệ thống duy trì sự sống ở các bệnh viện của họ. |
Эти длинные волокна на спинах крабов — продукт жизнедеятельности этой бактерии. Những sợi tơ dài bạn thấy trên lưng của con cua nó thật sự được tạo ra bởi sản phẩm của loài vi khuẩn đó |
В будущем вы будете проверять все показатели жизнедеятельности: ритм сердца, давление, уровень кислорода в крови, температуру и т.д. Trong tương lai bạn có thể kiểm tra tất cả các dấu hiệu sống trên người, tất cả dấu hiệu: nhịp tim, huyết áp, lượng oxy trong máu, nhiệt độ cơ thể.. |
Стараюсь не забывать навыки безопасной жизнедеятельности. Tôi muốn giữ cho các kĩ năng nhạy bén. |
И самое важное, что мы делаем - мы используем скрупулезный и часто неудобный процесс физиотерапии и трудотерапии, чтобы переучить нервы в нервной системе заново отвечать нормально на жизнедеятельность и сенсорные ощущения, которые являются частью повседневной жизни. Và quan trọng nhất, cách chúng tôi làm là dùng một quá trình nghiêm ngặt, và thường là không dễ chịu cho lắm của trị liệu vật lý và trị liệu nghề nghiệp để huấn luyện lại cho các dây thần kinh trong hệ thần kinh để chúng phản ứng lại bình thường trước những cảm nhận về cử động và giác quan trong đời sống hàng ngày. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ жизнедеятельность trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.