пряности trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ пряности trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пряности trong Tiếng Nga.
Từ пряности trong Tiếng Nga có nghĩa là Gia vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ пряности
Gia vịnoun (различные части растений, добавляемые в пищу в малых дозах в различных целях, в основном, с целью улучшения вкуса, обладающие специфическим, в той или иной мере устойчивым ароматом и вкусом) |
Xem thêm ví dụ
Древние города, крепости и караван-сараи, обнаруженные в Негеве, на юге Израиля, дают нам представление о маршрутах торговцев пряностями. Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua. |
Вы сразу можете сделать суши, из этой рыбы и выращенных сверху пряностей. Và bạn làm sushi với con cá và các cây có tinh dầu thơm ở trên. |
Около 500 лет назад Васко да Гама совершил морское путешествие в Индию, обогнув Африку, и затем вернулся в Португалию с грузом пряностей. Khoảng 500 năm trước đây, Vasco da Gama dong buồm đi qua mũi đất Phi Châu đến Ấn Độ và trở về Bồ Đào Nha, mang theo hàng hóa gia vị. |
Кровь Христа не нуждалась в добавлениях, поэтому подходит чистое вино, а не смешанное для крепости с коньяком (подобно портвейну, шерри или мускату), или вино с добавленными пряностями или травами (вермут, дубонет и другие аперитивы). Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị). |
В библейские времена благовония делали из алоэ, душистых масел и пряностей, например из корицы (Притчи 7:17; Песнь песней 4:10, 14). Thành phần của nước hoa gồm có dầu lô hội, thuốc thơm, quế và những hương liệu khác.—Châm-ngôn 7:17; Nhã-ca 4:10, 14. |
На протяжении последующих трех веков не прекращалась жестокая борьба за источники пряностей между такими европейскими государствами, как Великобритания, Голландия, Испания, Португалия и Франция. Trong ba thế kỷ tiếp theo, các nước Âu Châu như Anh, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Pháp và Tây Ban Nha lao vào cuộc xung đột, tranh chấp để giành quyền kiểm soát nguồn gia vị. |
В XVI веке Дуарте Барбоза писал, что в Могадишо приходило много кораблей из Камбейского царства (Индия), привозя ткани и пряности, и вывозя золото, воск и слоновую кость. Trong những năm 1500, Duarte Barbosa ghi chú rằng nhiều tàu từ Vương quốc Cambaya ở Ấn Độ hiện nay đã đi tới Mogadishu với các loại vải vóc và hương vị, để trao đổi lấy vàng, sáp ong và ngà voi. |
Главные улицы города и старые рынки застроены магазинами, где продаются палестинские ремесленные изделия, ближневосточные пряности, ювелирика и восточные сладости, наподобие пахлавы. Các phố chính của thành phố và các chợ cũ đầy tiệm bán các đồ thủ công, gia vị vùng Trung Đông, đồ kim hoàn và hương thơm của phương đông như baklawa. |
В то время у евреев был обычай подготавливать тело к погребению, используя пряности и ароматические масла. Vào thời đó, người Do Thái có tục lệ dùng thuốc thơm và dầu thơm để tẩm liệm thi hài trước khi chôn. |
Сделка между двумя нациями оставила торговлю специями с Индонезийским архипелагом за Голландией, а текстильную промышленность Индии — за Англией, но по прибыльности торговля текстилем вскоре обогнала пряности, и к 1720 году британская Ост-Индийская компания обогнала голландскую по продажам. Hai quốc gia đã đạt được một thỏa thuận trong đó việc buôn bán gia vị của quần đảo Đông Ấn rơi vào tay của người Hà Lan và ngành công nghiệp dệt của Ấn Độ rơi vào tay của người Anh, nhưng lợi nhuận của ngành dệt may sớm vượt qua mặt hàng gia vị và đến năm 1720, doanh số bán hàng của công ty Anh vượt qua công ty của Hà Lan. |
Роберт Торн, торговец пряностями, живший в XVI веке, мечтал найти морской путь из Европы на Дальний Восток, который пролегал бы через Арктику. Một trong những cách tốt nhất để cha mẹ bảo đảm sức khỏe tốt cho con cái là dùng bữa với chúng, theo báo Globe and Mail. |
Веками Занзибар был центром работорговли, но он также известен своей гвоздикой. Запах этой пряности мы ощущали повсюду в городе. Từ nhiều thế kỷ qua, Zanzibar đã là một trung tâm mua bán nô lệ, nhưng cũng nổi tiếng về đinh hương, tỏa mùi thơm khắp thị trấn. |
Вскоре португальцы ушли ещё дальше на восток, достигнув «Островов пряностей» в 1512 году и высадившись в Китае годом позже. Chẳng bao lâu, người Bồ Đào Nha đi thuyền về phía đông, tới Quần đảo Spice có giá trị năm 1512, hạ cánh tại Trung Quốc một năm sau đó. |
Ранним воскресным утром Мария Магдалина и несколько других преданных женщин пришли к гробнице Спасителя, неся с собой пряности и благовония. Они хотели завершить помазание, которое было начато, когда тело Господа поспешно положили в гробницу перед приближающимся днем субботним. Ma Ri Ma Đơ Len và một vài phụ nữ trung tín khác đến ngôi mộ của Đấng Cứu Rỗi vào buổi sáng sớm Chủ Nhật đó, mang đến các loại hương liệu và dầu xức để hoàn tất việc xức dầu đã bắt đầu khi xác của Chúa được vội vàng đặt vào trong ngôi mộ trước ngày Sa Bát. |
Попробуйте пожевать немного петрушки или гвоздики — не цветка, а пряности. Bạn có thể thử nhai một nhánh ngò tây hay một ít đinh hương để át mùi. |
♫ где растут пряности, ♫ với những cái cây thú vị ♫ |
Да, европейцам без пряностей было уже не обойтись. Khẩu vị của người Âu Châu đối với gia vị mạnh đến thế. |
Этот хлеб делали только из пшеничной муки, без закваски, без соли и без пряностей. Bánh được làm với bột không có thêm men, muối hoặc gia vị. |
Там был персонаж, которого звали Навигатор Союза Третьей Ступени, это было огромное, плавающее эмбрионоподобное создание, которое жило в резервуаре с оранжевым туманом из наркотической пряности, кружащейся вокруг него и позволяющей ему искажать время и пространство. Có một nhân vật tên là Third-Stage Guild Navigator, một bào thai khổng lồ lơ lửng sống trong một cái thùng lớn đầy sương màu cam của chất gây phê uốn lượn quanh hắn, giúp hắn bẻ cong không gian và thời gian. |
Вскоре на Запад через Индийский океан и Красное море потянулись караваны судов с пряностями и благовониями. Không lâu sau, từ bên kia Ấn Độ Dương, gia vị và các loại hương được vận chuyển vào thế giới Hy Lạp qua đường Biển Đỏ. |
Такие караваны, нагруженные пряностями, жемчугом и другими ценными товарами, ходят по торговым путям, проложенным в пустыне от одного оазиса к другому. Những đoàn người bộ hành đó đi theo những lộ trình thương mại từ ốc đảo này đến ốc đảo khác trong sa mạc, gồng gánh gia vị, ngọc trai và các vật quý khác. |
Как говорится в «Книге специй», именно «из-за таких надуманных опасностей, связанных с добычей корицы, эта пряность продавалась по заоблачным ценам». Cuốn sách trên cho biết rằng nhờ đó mà quế được bán giá rất cao vì được cho là nguy hiểm lắm mới lấy được. |
Подумай лишь о некоторых из них: аппетитный запах любимого блюда, душистый аромат цветов, пряность опавших листьев, уютный запах костра. Hãy nghĩ đến chỉ một vài mùi thôi: món ăn bạn ưa thích nhất, bông hoa, lá khô, làn khói mỏng từ một bếp lửa ấm cúng. |
Там был персонаж, которого звали Навигатор Союза Третьей Ступени, это было огромное, плавающее эмбрионоподобное создание, которое жило в резервуаре с оранжевым туманом из наркотической пряности, кружащейся вокруг него и позволяющей ему искажать время и пространство. Có một nhân vật tên là Third- Stage Guild Navigator, một bào thai khổng lồ lơ lửng sống trong một cái thùng lớn đầy sương màu cam của chất gây phê uốn lượn quanh hắn, giúp hắn bẻ cong không gian và thời gian. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пряности trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.